1.
Từ đơn : thuốc , khóc , buồn , thước , mập , ngoan ,
Từ ghép : y tá , bút chì , nhà cửa ,
Từ láy : hát hò , đau đớn , mập mạp , nhảy nhót , che chở , che chắn
2.
từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa
;đẹp đẽ : xinh đẹp -xấu xí
ngốc nghếch : ngu xuẩn thông minh
khổ cực - cực nhọc - sung sướng
3, cô ấy là người xinh đẹp
anh ấy có cuộc sống sung sướng