Phương pháp giải: Lập bảng xét dấu của nhị thức bậc nhất để tìm điều kiện và bỏ dấu giá trị tuyệt đối sau đó giải bất phương trình trong từng trường hợp. Giải chi tiết:\(\left| {x + 1} \right| - \left| {x - 2} \right| \ge 3\,\,\,\,\,\,\,\left( * \right)\) Ta có: \(x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = - 1\) \(x - 2 = 0 \Leftrightarrow x = 2.\) Ta có bảng xét dấu:
Dựa vào BXD ta có: TH1: Với \(x < - 1 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left| {x + 1} \right| = - x - 1\\\left| {x - 2} \right| = - x + 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow - x - 1 + x - 2 \ge 3\,\)\( \Leftrightarrow 0x - 3 \ge 3\) (vô lý) \( \Rightarrow \) bất phương trình vô nghiệm. TH2: \( - 1 \le x < 2 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left| {x + 1} \right| = x + 1\\\left| {x - 2} \right| = - x + 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow x + 1 + x - 2 \ge 3 \Leftrightarrow 2x \ge 4 \Leftrightarrow x \ge 2\,\,\,\left( {ktm} \right)\) \( \Rightarrow \) bất phương trình vô nghiệm. TH3: \(x \ge 2 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}\left| {x + 1} \right| = x + 1\\\left| {x - 2} \right| = x - 2\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left( * \right) \Leftrightarrow x + 1 - x + 2 \ge 3 \Leftrightarrow 3 \ge 3\) (luôn đúng) Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm với mọi \(x \ge 2.\) Chọn B.