Máy biến thế là một thiết bị có thể biến đổiA. hiệu điện thế của nguồn điện xoay chiềuB.hiệu điện thế của nguồn điện xoay chiều hay nguồn điện không đổiC.hiệu điện thế của nguồn điện không đổiD.công suất của một nguồn điện không đổi
Cơ sở hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện tượng:A.Hiện tượng từ trễB.Cảm ứng từC.Cảm ứng điện từD.Cộng hưởng điện từ
Máy biến áp ở cuộn thứ cấp có 1000 vòng, từ thông cực đại biến thiên trong lõi thép là 0,5 mWb và tần số của dòng điện biến thiên với f = 50 Hz. Hỏi máy biến áp có hiệu điện thế hiệu dụng ở đầu ra là bao nhiêuA.111 VB. 121 VC. 131 VD.141 V
Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,43. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 24 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,45. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấpA.100 vòng dâyB.84 vòng dâyC.60 vòng dâyD. 40 vòng dây
Biết rằng tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left| {{x^3} - 3\left| x \right| + 1} \right| = m - 1\) có 6 nghiệm là một khoảng có dạng \(\left( {a;b} \right)\). Tính tổng \(S = {a^2} + {b^2}\).A.\(1\)B.\(25\)C.\(5\)D.\(10\)
Sự nở dài làA.sự tăng thể tích của vật rắn khi nhiệt độ tăng.B.sự tăng kích thước của vật rắn khi tác dụng lựcC.sự tăng chiều dài của vật rắn khi tác dụng lực kéo.D.sự tăng chiều dài của vật rắn khi nhiệt độ tăng
Trong hệ tọa độ (p,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?A.Đường hypebol.B.Đường parabol.C.Đường thẳng xiên góc nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm p = p0.
Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng \(l = 5a\) và chiều cao \(h = 4a.\) Thể tích của khối nón đã cho bằng bao nhiêu?A.\(12\pi {a^3}.\)B.\(36\pi {a^3}.\)C.\(5\pi {a^3}.\)D.\(100\pi {a^3}.\)
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định thìA.áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.B.áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.C. áp suất không phụ thuộc vào thể tích.D.áp suất tăng theo hàm bậc nhất với thể tích.
Tính chất nào sau đây đúng với phân tử khí?A.Giữa các phân tử khí có khoảng cách nhỏ hơn của chất rắn.B.Các phân tử dao động quanh vị trí cân bằng.C.Các phân tử chuyển động không ngừng.D.Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng thấp.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến