Tính số Nu, M và L biết 2A + 2G= 15000 và H = 19500
ADN có tổng số lượng nu là 15000 nu, tổng số liên kết hidro là 19500
a,tính A,T,G,X
b,Tính khối lượng của ADN
c,Tính chiều dài của ADN
a) - Vì tổng số nu của ADN là 15 000 Nu nên ta có pt:
2A + 2G= 15000 (a)
- Vò tổng số liên kết hidro là 19 500 liên kết nên ta có pt:
2A + 3G= 19 500 (b)
Từ (a), (b) , ta có hpt:
\(\left\{{}\begin{matrix}2A+2G=15000\\2A+3G=19500\end{matrix}\right.=>\left\{{}\begin{matrix}A=3000\\G=4500\end{matrix}\right.\)
Số nu mỗi loại của gen:
T(gen)= A(gen)= 3000 (Nu)
X(gen)= G(gen) = 4500 (Nu)
b) Khối lượng của ADN:
M=N.300= 15 000 . 300 = 4 500 000 (đ.v.C)
c) Chiều dài của ADN:
\(l_{ADN}=\dfrac{N}{2}.3,4=\dfrac{15000}{2}.3,4=25500\left(A^o\right)\)
Tính tỉ lệ và số lượng nu biết A - G = 50% và A = 750
1. 1 gen có hiệu số giữa A và G có 25%. Biết A=750. Tính tỉ lệ và số lượng nu của gen
Tính %Nu biết A > G và A^2 + G^2 = 17%
Một phân tử ADN có A>G và A² + G² = 17%
Hãy tính % từng loại Nu trong phân tử ADN
Tính số Nu biết %X1 - %A1 = 10%, %G1 - %X1 = 20% và X = 300nu
Trên mạch thứ nhất của gen có 300 xitôzin, hiệu số giữa X và A là 10% và hiệu số G và X 20% số nu của mạch. Trên mạch hai của gen có hiệu số A và G là 10% số nu của mạch.
a) Tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch của gen.
b)Xác định từng loại nu của gen.
Xác định loài biết M = 6,6.10^-12g
khối lượng 6,6.10^-12gam hàm lượng ADN trong nhân tế bào 2n của loài:
A. Ruồi giấm C. TINH TINH
B. NGƯỜI D. CÀ CHUA
Tính số Nu và %Nu biết L = 0,408um và G = 35%
Giải bài tập:
1/ Chiều dài của 1 phân tử ADN là 0,408 micromet và có số Nu loại G bằng 35% :
a) Tính tổng số Nu và số vòng xoắn, khối lượng của phân tử ADN trên.
b) Xác định số lượng và tỉ lệ từng loại Nu của phân tử ADN trên.
2/ Một gen có 1950 liên kết hiđrô, có G= 450 và chiếm tỉ lệ 30% Tổng số Nu
a) Tính chiều dài phân tử ADN micromet?
b) Số Nu mỗi loại của phân tử ADN là bao nhiêu?
c) Tính số chu kỳ xoắn của phân tử ADN trên.
Tính số Nu biết A + X = 1500nu và T - G = 300nu
Một gen có tổng số A+X=1500 nu và T-G=300 nu.
a.xác định số nu của gen.
b.môi trường nội bào cung cấp từng loại nu cho quá trình tự nhân đôi liên tiếp 2 lần từ gen ban đầu là bn ?
Tính số Nu biết A + T =1200 nu và A = 20%
Một gen có tổng số A + T =1200 nu. Số A chiếm 20% số nu của gen
b.Khi gen nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nu từng loại.
Axit nucleic gồm những loại nào?
a. Axit nucleic gồm những loại nào? Viết tên đầy đủ của từng loại.
b. Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp như sau:
5'-X-X-X-A-T-G-T-G-G-G-3'
Hãy viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
c. Nếu đột biến thay thế 1 cặp nucleotit xảy ra ở vị trí nucleotit số 5(tính từ đầu 5' của mạch 1)thì phân tử protein tương ứng đc tổng hợp từ phân tử ADN trên sẽ thay đổi như thế nào?
Khi nào ADN được gọi là gen?
Tính số Nu biết L = 0,51um và A -G = 10%
Một gen dài 0,51 micromet có hiệu số giữa A và một loại Nu khác bằng 10%, gen trên đã nhân đôi 3 lần.
a) Tính số Nu của gen
b) tính số Nu từng loại mà mt đã cung cấp cho gen khi nhân đôi
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến