=>
8. D /ɜː/ còn lại /ɪ/
9. B /z/ còn lại /s/
10. A /id/ còn lại /t/
II/
1. C bởi vì
2. B from...to
3. C advise sb to V : khuyên ai làm gì
4. C hooked on : nghiện
5. A sang (sing) là động từ -> cần trạng từ
6. D bị động HTĐ is/am/are V3/ed
7. B try to V : cố gắng làm gì
8. A tình nguyện viên
9. A shopaholic : người nghiện mua sắm
10. C be addicted to sth : bị nghiện thứ gì
11. A love to V/love Ving