`8`. B
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: next week (tuần tới)
Cấu trúc bị động thì tương lai đơn: S + will be Ved/PP (+by O)
`→` An English-speaking contest will be held at our school next week.
`9`. B
Thì hiện tại tiếp diễn với trạng từ “always” dùng để chỉ thói quen xấu lặp đi lặp lại ở hiện tại làm người khác khó chịu.
Cấu trúc: S + be + always + V-ing
`→` Lan's mother gets upset because she is always playing games with her smart phone.
`10`. B
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ thì có hành động khác xen vào (thì quá khứ đơn).
Cấu trúc: S1 + was/were V-ing + WHEN + S2 + Ved/V2 (quá khứ đơn)
`→` Lan was eating dinner with her family when her aunt came.