$8. $ staying
- Would mind + Ving : chú ý cái gì đó
$9. $ had visited / returning
- Cấu trúc: quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn
- Vì sau "before" không phải là mệnh đề nên dùng Ving
$10. $ Rarely do I bake cakes on my birthdays.
- Câu đảo ngữ :
- Never/ Rarely/ Seldom /Little/ Hardly ever + trợ động từ + S + V : không bao giờ/hiếm khi ai đó làm gì
`@H.Thuong`