8 Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the meaningful sentence from the cues given. Children / should have / special day / express / feeling / memories / /love/their parents. A: Children should have a special day expressing their feeling, memories and love to their parents. B: Children should have a special day express their feeling, memories and love for their parents. C: Children should have a special day expressing their feeling, memories and love for their parents. D: Children should have a special day to express their feeling, memories and love for their parents. 9 Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks. Japan, (23) ______on the Ring of Fire on the edge of the Pacific Ocean, has suffered some major earthquakes over the years. However, nothing before compared to the triple disaster of March 11, 2011: a massive earthquake followed by powerful tsunamis (24)_____ led to a serious nuclear accident. The horrors began shortly before three (25)___ the afternoon local time with a 9.0-magnitude earthquake. Its epicenter was nearly 20 miles (26)___the floor of the Pacific Ocean, about 80 miles east of the Japanese city of Sendai. The quake was one of the most powerful ever recorded and the (27)_______ to hit this region of Japan. Question 25. A: in B: over C: on D: at

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Để một cục nước đá ra ngoài nắng B. Đúc một bức tượng C. Đốt một ngọn nến D. Đốt một ngọn đèn dầu Câu 2: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự đông đặc? A. Tuyết rơi B. Đúc tượng đồng C. Làm đá trong tủ lạnh D. Rèn thép trong lò rèn Câu 3: Tốc độ bay hơi của nước đựng trong một cốc hình trụ càng nhỏ khi: A. Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cốc càng ít C. Nước trong cốc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 4: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ B. Phụ thuộc vào mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra đồng thời trên mặt thoáng và trong lòng chất lỏng D. Phụ thuộc vào gió Câu 5: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là của sự sôi? A. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định đối với mỗi chất lỏng B. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, mặt thoáng của chất lỏng C. Xảy ra ở bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng D. Chỉ xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng Câu 6: Trong các vật sau đây, vật nào được cấu tạo dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt? A. Quả bóng bàn B. Băng kép C. Phích đựng nước nóng D. Bóng đèn điện Câu 7: Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên vì: A. Vỏ quả bóng bàn mềm ra và phồng lên B. Vỏ quả bóng bàn nóng lên và nở ra C. Không khí trong quả bóng nóng lên và nở ra làm quả bóng phồng lên D. Nước tràn vào trong quả bóng Câu 8: Hiện tượng nào xảy ra với khối lượng riêng của chất lỏng, khi đun chất lỏng trong một bình thuỷ tinh: A. Tăng B. Giảm C. Không thay đổi D. Giảm rồi tăng Câu 9: Hãy so sánh xem lực kéo vật trực tiếp so với lực kéo vật lên bằng ròng rọc cố đinh: A. Bằng B. ít nhất bằng C. Nhỏ hơn D. Lớn hơn Câu 10: Trong các máy cơ đơn giản sau đây, máy cơ nào không thể làm thay đổi đồng thời độ lớn và hướng của lực: A. Ròng rọc cố đinh B. Ròng rọc động C.Đòn bẩy D.Mặt phẳng nghiêng Câu 11: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng không khí đựng trong một bình kín? A. Thể tích không khí tăng B. Khối lượng riêng của không khí tăng C. Khối lượng riêng của không khí giảm D. Cả 3 hiện tượng trên không xảy ra Câu 12: Khi chất khí nóng lên thì nó sẽ : A . Nở ra B.Co lại C. Không nở ra và cũng không co lại D. Cả A , B ,C đều đúng Câu 13:. Trong cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng? A. Lỏng, rắn, khí B. Khí, rắn, lỏng C.Khí, lỏng, rắn. D. Rắn, lỏng, khí. Câu 14: Để kiểm tra một người có bị sốt không , ta sử dụng : A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế y tế. C.Nhiệt kế rượu. D.Nhiệt kế dầu. Câu 15: Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là : A. 750 C B. 800 C C. 900C D.1000 C Câu 16. Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy với nhiệt độ đông đặc của nước sau đây, câu nào đúng: A. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc. B. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc. C. Nhiệt độ nóng chảy có thể cao hơn,cũng có thể thấp hơn nhiệt độ đông đặc. D. Nhiệt độ tăng dần cho đến khi nước cạn. Câu 17: Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi đun nóng một lượng chất lỏng : A . Khối lượng chất lỏng tăng B.Trọng lượng chất lỏng tăng C . Thể tích chất lỏng tăng D. Cả trọng lượng , khối lượng và thể tích đều tăng Câu 18: Nước trong cốc bay hơi càng nhanh khi : A . Nước trong cốc càng nhiều B. Nước trong cấc càng ít C. Nước trong cấc càng nóng D. Nước trong cốc càng lạnh Câu 19: Trong các hiện tượng sau , hiện tượng nào liên quan đến sự nóng chảy ? A. Đốt một ngọn nến B. Bỏ một ít nước vào tủ lạnh C . Nồi nước đang sôi D .Đúc một cái chuông đồng Câu 20: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ : A. Sương đọng trên lá cây B .Sương mù C . Hơi nước D. Mây Câu 21: Nhiệt kế nào sau đây dùng để đo nhiệt độ cơ thể người ? A. Nhiệt ké rượu B. Nhiệt kế thuỷ ngân C . Nhiệt kế y tế D. Cả 3 nhiệt kế trên Câu 22: Trong các câu so sánh nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây, câu nào đúng ? A . NHiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B .Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đong đặc C . Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc D .Cả A B C đều đúng Câu 23: Đối với nhiệt giai Farenhai,hơi nước đang sôi là: A.100oF B.32oF C.212oF D.180oF Câu 24: Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ cơ thể là: A.Lực kế B.Nhiệt kế C. Nhiệt kế y tế D.Nhiệt kế thuỷ ngân Câu 25: Băng kép (SGK) khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì sẽ: A.Cong lại B. Vẫn thẳng C.Cong lên D. Cong xuống

Câu 10: Tinh hoàn có chức năng: A. chứa tinh trùng B. sản xuất tinh trùng C. nuôi dưỡng tinh trùng D. tiết hooc môn Ơstrongen. Câu 11. Dựa vào đâu mà hệ thần kinh người được phân biệt thành hệ thần kinh vận động và hệ thần kinh sinh dưỡng ? A. Cấu tạo​​​​​B. Chức năng C. Tần suất hoạt động​​​D. Thời gian hoạt động Câu 12. Rễ sau ở tủy sống là A. rễ cảm giác hoặc rễ vận động. B. rễ vừa có chức năng cảm giác, vừa có chức năng vận động. C. rễ vận động. D. rễ cảm giác. Câu 13. Bộ phận nào của não là trạm cuối cùng chuyển tiếp của tất cả các đường truyền cảm giác từ dưới đi lên não ? A. Cầu não​​B. Tiểu não​​C. Não giữa​​D. Não trung gian Câu 14. Tế bào nón tiếp nhận dạng kích thích nào dưới đây ? A. Ánh sáng yếu và ánh sáng mạnh​ B. Ánh sáng mạnh và màu sắc C. Ánh sáng yếu và màu sắc D. Cả ánh sáng mạnh, ánh sáng yếu và màu sắc Câu 15. Ở người, hoạt động nào dưới đây chịu sự điều khiển của vỏ não ? A. Bài tiết nước tiểu​​​B. Co bóp dạ dày C. Dãn mạch máu dưới da​​D. Co đồng tử Câu 16. Ở mắt người, điểm mù là nơi A. đi ra của các sợi trục tế bào thần kinh thị giác. B. nơi tập trung tế bào nón. C. nơi đi ra của các sợi trục tế bào liên lạc ngang. D. nơi tập trung tế bào que Câu 17.Hầu hết các đường dẫn truyền nối giữa vỏ não và các phần dưới của não đều bắt chéo ở A. hành tủy hoặc tủy sống.​​B. não trung gian hoặc trụ não. C. tủy sống hoặc tiểu não.​​D. tiểu não hoặc não giữa. Câu 18. Nơi xảy ra trao đổi chất giữa cơ thể mẹ với thai nhi : A. Tử cung B. Nhau thai C. Dây rốn D. ống dẫn trứng

Câu 1: Muốn tránh thai cần nắm vững các nguyên tắc: A. Ngăn trứng chin và rụng, tránh không để tinh trùng gặp trứng, chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. B. ngăn trứng chín và rụng, uống thuốc tránh thai, dung bao cao su C. uống thuốc tránh thai, đặt vòng, ngăn trứng chín và rụng D. ngăn không để tinh trùng gặp trứng, uống thuốc tránh thai. Câu 2: Những bệnh lây qua đường sinh dục: A. bệnh lậu, bệnh gan, bệnh tim B. bệnh giang mai, bệnh gan, bệnh lậu C. bệnh HIV/ AIDS, bệnh phổi, bệnh thận D. bệnh lậu, bệnh giang mai, bệnh HIV/AIDS. Câu 3: HIV/AIDS lây nhiễm qua những con đường: A. đường máu, qua ăn uống, ngủ chung dường B. từ mẹ sang con, tình dục, lau chung khăn mặt C. đường máu, từ mẹ sang con, tình dục D. tình dục, ăn uống, ngủ chung giường Câu 4: Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết có tác dụng: A. tiết các chất hooc môn kích thích hoạt động của nhiều tuyến khác B. duy trì quá trình trao đổi chất và quá trình chuyển hóa năng lượng C. duy trì tính ổn định của môi trường bên trong đảm bảo cho các qúa trình sinh lý diễn ra bình thường D. duy trì lượng đường trong máu. Câu 5: Ngủ là quá trình: A. ức chế của hệ thần kinh giúp ta đánh mỏi mệt B. ức chế của bộ não đảm bảo sự phục hồi khả năng làm việc của hệ thần kinh C. phục hồi chức năng làm việc của bộ não D. phục hồi chức năng làm việc của đại não. Câu 6.Bộ phận của tai trong thu nhận các kích thích sóng âm là: A.*Ốc tai. B. Ống bán khuyên C. Tiền đình. D. Màng nhĩ Câu 7. Khi đi tàu xe không nên đọc sách vì: A.Khi đi tàu xe đông người không tập trung để đọc sách được. B. Khi đi tàu xe căng thẳng thần kinh nên đọc sách sẽ có hại cho mắt. C. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi, sách bị rung. D. Khoảng cách giữa sách và mắt luôn thay đổi nên mắt phải luôn điều tiết gây mỏi mắt, có hại cho mắt Câu 8. Nhận định nào dưới đây về các tuyến nội tiết là đúng? A.Glucagôn làm giảm lượng đường huyết khi lượng đường trong máu tăng. B.Tuyến tụy là một tuyến pha, vừa tiết dịch tiêu hóa vừa tiết ra hoocmôn. C. Sự rối loạn hoạt động của tuyến tụy sẽ dẫn tới tình trạng bệnh lí là suy dinh dưỡng D. Tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng vì nó tiết ra hoocmôn điều khiển tất cả các quá trình sinh lí trong cơ thể. Câu 9. Nhận định nào dưới đây không đúng về điều hòa đường huyết trong cơ thể? A.Khi đường huyết giảm không chỉ các tế bào hoạt động tiết glucagôn mà còn có sự phối hợp hoạt động của 2 tuyến trên thận. B. Các tuyến trên thận tiết cooctizôn để biến lipit, prôtêin thành glucôzơ. C. Sự phối hợp hoạt động của các tế bào và ở đảo tụy là để duy trì đường huyết ổn định D. Các hoocmôn insulin và glucagôn cũng có tác dụng trong việc biến lipit và prôtêin thành glucôzơ