8. took( Thì quá khứ đơn. ''Họ đã làm bài kiểm tra'' nên ''Họ đang chờ điểm của họ'').
9. have eaten( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: already)
10. brushed(Thì quá khứ đơn. ''Tất cả bọn trẻ đã đánh răng'' nên ''bây giờ là thòi gian đi ngủ'').
11. finished(Thì quá khứ đơn. ''Anh ấy đã hoàn thành công việc'' thì ''Anh ấy đã sẵn sàng để nghỉ ngơi'').
12. has played( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: before)
13. have seen( Thì hiện tại hoàn thành. Dấu hiệu nhận biết: before)
14. washed(Thì quá khứ đơn.'' Tôi đã giặt quần áo'' thi ''Bây giờ tôi có thể mặc chúng vào'')
15. have completed( Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một sự viẹc vừa mới hoàn thành)
Chúc bạn học tốt. Xin 5 sao và câu trả lời hay nhất. Đôi khi chia thì quá khứ đơn phải dịch nghĩa mới làm đc. Mong bạn học tốt.