Tính thể tích hình chóp tứ giác đều O.ABCD ? (Các kích thước cho trên hình 151)
Ta có : V= 13Sh=13.52.h=13.5.5.6=50(cm3)\dfrac{1}{3}Sh=\dfrac{1}{3}.5^2.h=\dfrac{1}{3}.5.5.6=50\left(cm^3\right)31Sh=31.52.h=31.5.5.6=50(cm3)
Bài 66 (Sách bài tập - tập 2 - trang 152)
Thể tích hình chóp đều cho theo các kích thước ở hình 150 là :
(A) 543cm354\sqrt{3}cm^3543cm3 (B) 5403cm3540\sqrt{3}cm^35403cm3
(C) 1803cm3180\sqrt{3}cm^31803cm3 (D) 1083cm3108\sqrt{3}cm^31083cm3
Hãy chọn kết quả đúng ?
Bài 62 (Sách bài tập - tập 2 - trang 150)
Một hình chóp tứ giác đều là một lăng trụ đứng tứ giác đều như hình 147 dưới đây (cạnh đáy và chiều cao bằng nhau) :
Nếu thể tích lăng trụ là V thì thể tích hình chóp là :
(A) VVV (B) V2\dfrac{V}{2}2V
(C) V3\dfrac{V}{3}3V (D) V4\dfrac{V}{4}4V
Bài 68 (Sách bài tập - tập 2 - trang 152)
Hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là 5cm, chiều cao hình chóp là 4cm. Thể tích của hình chóp là :
(A) 30cm330cm^330cm3 (B) 24cm324cm^324cm3
(C) 22cm322cm^322cm3 (D) 18cm318cm^318cm3
(E) 15cm315cm^315cm3
Bài 58 (Sách bài tập - tập 2 - trang 149)
Tính diện tích toàn phần của hình chóp tam giác đều theo các kích thước cho ở hình 145
Bài 60 (Sách bài tập - tập 2 - trang 150)
Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm, chiều cao là 4cm thì diện tích xung quanh là :
(A) 128cm2128cm^2128cm2 (B) 96cm296cm^296cm2
(C) 120cm2120cm^2120cm2 (D) 60cm260cm^260cm2
(E) 84cm284cm^284cm2
Kết quả nào đúng ?
Bài 56 (Sách bài tập - tập 2 - trang 149)
Hình chóp tứ giác đều S.ABCD (h.144) có các mặt bên là những tam giác đều, AB = 8m, O là trung điểm của AC.
Độ dài đoạn SO là :
(A) 82m8\sqrt{2}m82m (B) 6m6m6m
(C) 32m\sqrt{32}m32m (D) 4m4m4m
Bài 57 (Sách bài tập - tập 2 - trang 149)
Hình chóp lục giác đều S.ABCDEG có AB = 6cm, cạnh bên SA = 10cm. Vậy chiều cao hình chóp là :
(A) 6cm6cm6cm (B) 8cm8cm8cm
(C) 91cm\sqrt{91}cm91cm (D) 136cm\sqrt{136}cm136cm
Bài 43 (Sách bài tập - tập 2 - trang 144)
Quan sát hình lăng trụ đứng (h.132).
Các phát biểu sau đây đúng hay sai ?
a) Các cạnh QM và MO vuông góc với nhau
b) MQ vuông góc với QI (I là trung điểm của PR)
Bài 44 (Sách bài tập - tập 2 - trang 145)
Thể tích hình lăng trụ đứng theo các kích thước ở hình 133 là :
(A) 24m324m^324m3 (B) 40m340m^340m3
(C) 120m3120m^3120m3 (D) 240m3240m^3240m3
Bài 50 (Sách bài tập - tập 2 - trang 146)
Một nhà kho có dạng một lăng trụ đứng như hình 139 với BC = ED = CD = 10 (m) và DH = 20 (m), AB = AE. Chiều cao từ A đến nền nhà là 15 (m)
Thể tích nhà kho là ( m3m^3m3) :
(A) 1800 (B) 2000
(C) 2500 (D) 2200
(E) 1600
Số nào nói trên là kết quả đúng ?