Nguyên tử nguyên tố D có tổng số phần tử cấu tạo là 52 trong đó số hạt không mang điện bằng 9/17 số hạt mang điện. Nguyên tố D là:
A. S B. Ne C. Ar D. Cl
đáp án đúng d ta có 2z + n =52 và n= 9/17*2z => 2z + 18z/17 =52 => z= 17 => nguyên tố d là clo
Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối của nguyên tử đó là A. 57
B. 56
C. 55
D. 56
Cho hh chất gồm mgcl2, alcl3, và zncl2 bằng pphh tách riêng từng kim loại ra khỏi hh.
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2.
C. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
Để so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon điều kiện thường ta có thể dùng
A. Fe. B. S. C. Mg. D. Ag
Để chứng minh Cl2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa, người ta cho Cl2 tác dụng vớ
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch FeCl2. C. dây đồng nung đỏ. D. dung dịch NaI
Câu 26: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 10,8 gam. B. 14,35 gam. C. 21,6 gam. D. 27,05 gam
Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau:
Cl2 + X → Y;
Y + Fe → T + H2;
T + E → G + NaCl;
G + Y → T + H2O.
Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là
A. HCl, H2, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2.
B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2.
C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2.
D. FeCl2, H2, HCl, NaOH, Fe(OH)2.
Cho 2,24 lít halogen X2 tác dụng vừa đủ với magie thu được 9,5 gam MgX2. Nguyên tố halogen đó là
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot
Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư thu được dung dịch X. Thêm dung dịch Ba(NO3)2 dư vào X thu được dung dịch Y và 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,112. B. 0,224. C. 0,336. D. 0,448.
Cho các phản ứng sau: (1) S + O2 → SO2; (2) S + H2 → H2S; (3) S + 3F2 → SF6; (4) S + 2K → K2S.
Lưu huỳnh đóng vai trò chất khử trong những phản ứng nào?
A. chỉ (1). B. chỉ (3). C. (2) và (4). D. (1) và (3)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến