So sánh các đoạn thẳng trong hình 15 bằng mắt rồi kiểm trả kết quả bằng compa ?
AB = MN
AB < CD < EG
Bài 37 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
Làm thế nào để chỉ đo một lần, mà biết được tổng độ dài các đoạn thẳng ở hình 16 ?
Bài 38 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
a) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 3cm
b) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2 cm
c) Vẽ đường tròn tâm B bán kính 2cm
d) Đặt tên giao điểm của hai đường tròn là C, D
e) Vẽ đoạn thẳng CD
g) Đặt tên giao điểm của AB và CD là I
h) Đo IA và IB
Bài 39 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
Vẽ lại các hình sau (đúng kích thước như hình đã cho : hình 17, 18, 19, 20, 21)
hình tròn, đường tròn là gì?
Em hãy nêu cách vẽ hình tròn.
Bài 1.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 81)
Dựa vào hình bs.1, nối mỗi ý ở cột A với chỉ 1 ý ở cột B để được kết quả đúng ?
Bài 1.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 82)
Nhìn hình bs.2, hãy đọc tên một toa nằm giữa hai tia khác ?
Bài 8 (Sách bài tập - tập 2 - trang 82)
Bổ sung chỗ thiếu (-.) trong các phát biểu sau :
a) Góc xOy là hình gồm=.
b) Góc yOz được kí hiệu là =..
c) Góc bẹt là góc có --..
Bài 9 (Sách bài tập - tập 2 - trang 82)
Bổ sung chỗ thiếu (-) trong phát biểu sau :
Khi hai tia Ox, Oy không đối nhau, M là điểm nằm trong góc xOy nếu --..
Bài 10 (Sách bài tập - tập 2 - trang 83)
Vẽ :
a) Góc xOy
b) Tia OM nằm trong góc xOy
c) Điểm N nằm trong góc xOy
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến