Vẽ \(\widehat{xOy}=50^0\). Vẽ tiếp góc yOz kề bù với góc xOy. Vẽ tiếp Om là tia phân giác của góc xOy. Vẽ tiếp On là tia phân giác của góc yOz
Số đo của góc mOn bằng :
(A) \(25^0\) (B) \(115^0\) (C) \(90^0\) (D) \(65^0\)
Hãy chọn kết quả đúng ?
Chọn (C) \(90^0\)
D
Đáp án là C(900)
chúc bạn học tốt
C
câu d nha bạn
Bài 6.4 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 92)
Số đo của góc mOz bằng :
(A) \(25^0\) (B) \(90^0\) (C) \(115^0\) (D) \(155^0\)
Bài 6.5 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 92)
Mỗi câu sau đây là đúng hay sai ?
a) Tia nằm trong góc xOy là tia phân giác của góc đó
b) Tia tạo với một cạnh của góc xOy một góc bằng nửa số đo góc xOy là tia phân giác của góc đó
c) Mỗi góc có duy nhất một tia phân giác
d) Mỗi góc có duy nhất một đường phân giác
Bài 35 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
Cho hai điểm A, B cách nhau 3cm. Vẽ đường tròn (A; 2,5cm) và đường tròn (B; 1,5cm). Hai đường tròn này cắt nhau tại C và D
a) Tính CA, DB
b) Tại sao đường tròn (B; 1,5cm) cắt đoạn thẳng AB tại trung điểm I của AB ?
c) Đường tròn (A; 2,5cm) cắt đoạn thẳng AB tại K. Tính KB ?
Bài 36 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
So sánh các đoạn thẳng trong hình 15 bằng mắt rồi kiểm trả kết quả bằng compa ?
Bài 37 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
Làm thế nào để chỉ đo một lần, mà biết được tổng độ dài các đoạn thẳng ở hình 16 ?
Bài 38 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
a) Vẽ đoạn thẳng AB bằng 3cm
b) Vẽ đường tròn tâm A bán kính 2 cm
c) Vẽ đường tròn tâm B bán kính 2cm
d) Đặt tên giao điểm của hai đường tròn là C, D
e) Vẽ đoạn thẳng CD
g) Đặt tên giao điểm của AB và CD là I
h) Đo IA và IB
Bài 39 (Sách bài tập - tập 2 - trang 93)
Vẽ lại các hình sau (đúng kích thước như hình đã cho : hình 17, 18, 19, 20, 21)
hình tròn, đường tròn là gì?
Em hãy nêu cách vẽ hình tròn.
Bài 1.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 2 - trang 81)
Dựa vào hình bs.1, nối mỗi ý ở cột A với chỉ 1 ý ở cột B để được kết quả đúng ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến