Mấy bạn giúp mik nha tối nay nộp rồi Bài 3:1 hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7m, đường chéo có độ dài 13m.Tính diên tích của hình chữ nhật đó? Dạng toán có nội dung số học Bài 1: 1 số tự nhiên có 2 chữ số.Chữ số hang đơn vị gấp 2 lần chữ số hàng chục.Nếu them chữ số 1 xen giữa hai chữ số ấy thì được 1 số mới lớn hơn số ban đầu là 370.Tìm số ban đầu? Bài 2:Tìm số tự nhiên có 2 chữ số,biết tổng của hai chữ số đó là 10 và nếu đổi chỗ hai chữ số ấy thì được 1 số mới lớn hơn số cũ là 36 Dạng toán chuyển động Bài 1:1 người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Bài 5: Giải toán bằng cách lập pt Dạng toán them bớt Bài 1: 2 thư viện có tất cả 40.000 cuốn sách .Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai 2000 cuốn thì số sách 2 thư viện bằng nhau.Tìm số sách lúc đầu của mỗi thư viện ? Bài 2: số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tạ và them vào kho thứ 2 350 tạ thì số lúa ở trong 2 kho bằng nhau.Tính xem lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tạ lúa?

Các câu hỏi liên quan

Bài tập 2: Hãy điền các đại từ sở hữu thích hợp 1) It’s your money. It’s ______ 2) It’s my bad. It’s ______ 3) It’s our car. It’s ______ 4) They’re her shoes. They’re _____ 5) It’s their house. It’s ______ 6) They’re their book. They’re ______ 7) They’re my glasses. They’re ______ 8) It’s his coat. It’s _____ 9) Give the pens to me. They’re ______ 10) Give the ket to Mary. They’re ______ Bài tập 3: hãy khoanh tròn từ đúng 1) Is it your/yours book? 2) It’s their/theirs question, not our/ours 3) Is this camera your/yours? 4) Are these yours/your shoes? 5) That’s not my/mine Mine/my is yellow 6) They know ours/our address but they don’t know their/theirs 7) My/mine room is bigger than her/hers but her/hers is nicer 8) I can see your/yours children at the school gate but where are my/mine ? 9) I want to change my/mine I want to buy one like yours/your Bài tập 4: hoàn thành câu với tính từ hoặc đại từ sở hữu thích hợp 1) Whose camera is it? It’s ______ (you) 2) Excuse me, those are _____ seat (we) 3) Is it ______ suitcase or ______? (you/he) 4) Has the dog had _____food? (it) 5) They’re not ______ keys. They’re ______ ( I/she) 6) I don’t think it’s ________ room. I think it’s __________ (you/they) 7) The police asked me for ________ address. (I) _______garden is bigger than ________ (they/we) 8) I think this is _______ book. Oh no, it’s _______ (I/you) 9) _______ brother hasn’t got a phone, so he uses ___________ ( I/ we)