Đo kích thước quyển sách "Toán 6, tập một" và ghi kết quả :
Chiều dài : --...mm
Chiều rộng : --.mm
Kích thức : --.x--...
Chiều dài: 240 mm.
Chiều rộng: 170 mm.
Kích thước: 240x170
Bài 7.1 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 132)
Chọn từ hoặc cụm từ : (1) trùng nhau; (2) 0; (3) độ dài đoạn thẳng; (4) khoảng cách giữa hai điểm; (5) cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.
a) AB = 2 (cm) còn nói là -...A và B bằng 2(cm) hoặc nói là =...AB bằng 2 (cm) hoặc A--...B một khoảng bằng 2 (cm)
b) Hai điểm A và B trùng nhau còn nói là -..A và B bằng --..hoặc A=...B một khoảng bằng -..hoặc --...AB bằng --...
c) AB = 0 còn nói là =A và B bằng --.hoặc hai điểm A và B =hoặc --...AB bằng =..hoặc A =.B một khoảng bằng --...
Bài 7.2 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 132)
Biết AB = 5 (cm) và CD = 3 (cm), EF = 4 (cm) và GH = 3 (cm)
Chọn từ, cụm từ hoặc kí hiệu : lớn hơn, nhỏ hơn, bằng nhau, có cùng độ dài; <; >; =, điền vào chỗ trống (-.) dưới đây để diễn ta đúng về việc so sánh độ dài đoạn thẳng.
a) AB -.CD hay CD -.AB hoặc AB -..CD hoặc CD -...AB
b) CD và GH--.hoặc CD và GH --..hoặc CD --GH
c) AB --EF hay EF =.AB hoặc AB --.EF hoặc EF --AB
Bài 7.3 - Bài tập bổ sung (Sách bài tập - tập 1 - trang 133)
Quan sát hình bs 5
Đo và cho biết độ dài của các đoạn thẳng sau :
AB = -..
OC = -..
OD = -..
AC = -..
BD = -..
CD = -..
DA = -..
OA = -..
OB = -..
BC = -..
b) Chọn một trong các kí hiệu "<" hoặc "=" hoặc ">" điền vào chỗ trống (-..) dưới đây để thể hiện đúng sự so sánh về độ dài của các đoạn thẳng.
AB --...AD
AB --...CD
AB --...AC
AB --...AO
AC --...BD
AC --...AO
OA --...OB
Các loại thước dùng để đo c rộng sân trường
Bài 44 (Sách bài tập - tập 1 - trang 133)
Vẽ tùy ý ba điểm A, B, C thẳng hàng. Làm thế nào để chỉ đo 2 lần mà biết được độ dài của các đoạn thẳng AB, BC, CA ?
Bài 45 (Sách bài tập - tập 1 - trang 133)
Cho M thuộc đoạn thẳng PQ. Biết PM = 2cm; MQ = 3cm. Tính PQ ?
Bài 46 (Sách bài tập - tập 1 - trang 133)
Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11 cm. Điểm M nằm giữa A và B
Biết rằng MB - MA = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng MA, MB ?
Bài 47 (Sách bài tập - tập 1 - trang 134)
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng . Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu :
a) AC + CB = AB
b) AC + BC = AC
c) BA + AC = BC
Bài 48 (Sách bài tập - tập 1 - trang 134)
Cho ba điểm A, B, M biết AM = 3,7 cm; MB = 2,3 cm, AB = 5 cm. Chứng tỏ rằng :
a) Trong ba điểm A, B, M không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại
b) Ba điểm A, B, M không thẳng hàng
Bài 130 (Sách bài tập - tập 2 - trang 35)
\(\dfrac{2}{3}\) số tuổi của Mai cách đây 3 năm là 6 tuổi. Hỏi hiện nay Mai bao nhiêu tuổi ?
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến