Nguyên tử của nguyên tố hoá học nào sau đây có cấu hình electron là:
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2.
A. Ca (Z = 20) B. Fe (Z = 26) C. Ni (Z = 28) D. K (Z = 19)
chọn đáp án b
số electron của nguyên tử nguyên tố b là 26 => b là fe
Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
a.1s2 2s2 2p6 3s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
b.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây?
A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d
Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
Trong các đồng vị sau 1H, 2H, 3H, đồng vị nào không có notron
A. 1H B. 2H C. 3H D. 1H và 2H
Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. số khối B. số e C. số p D. số n
Tìm phát biểu đúng nhất, trong nguyên tử trung hòa
A. số p = n B. số p = e C. số e = n D. A = p + e
Cho số hạt không mang điện của nguyên tử của một nguyên tố là 20 và số hạt mang điện bằng 2 lần số hạt không mang điện. Số khối của nguyên tử đó là
A. 20 B. 10 C. 40 D. 60
Đặc trưng cơ bản của một nguyên tố hóa học là
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân và số khối
C. số hiệu nguyên tử D. nguyên tử khối
Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số p B. số n C. số khối D. số p và n
Cho tổng số hạt của nguyên tử của một nguyên tố là 40, trong đó số hạt không mang điện tích ít hơn số hạt mang điện là 12, khối lượng mol của nguyên tử đó là
A. 13 B. 40 C. 27 D. 26
Cho điện tích hạt nhân của một nguyên tử của nguyên tố là 16+, số p của nguyên tố đó là
A. 16+ B. +16 C. 16 D. 32
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến