Đáp án đúng: C Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựng – từ trái nghĩaGiải chi tiết:A. pleased: hài lòng B. contented: bằng lòng C. disappointed: thất vọng D. joyful: vui mừng => satisfied (adj): hài lòng >< disappointed Tạm dịch: Bố mẹ tôi có vẻ hoàn toàn hài lòng với kết quả thi đầu vào của tôi. Chọn C.