Đáp án đúng: C Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựngGiải chi tiết:Dấu hiệu: vế trước chủ ngữ là “some people” (một vài người), vị trí cần điền là một chủ ngữ số nhiều. A. other + N(số nhiều): những cái khác B. every + N(số ít): mỗi, mọi C. others = other + N(số nhiều): những cái khác D. another + N: cái khác Some people celebrate at home with no shortage of champagne, while (30) others party on the streets Tạm dịch: Một số người ăn mừng tại nhà với rất nhiều rượu sâm banh, trong khi những người khác tiệc tùng trên đường phố Chọn C.