Các bạn giúp mik với Bài 1: Vật X khi thả vào bình tràn chứa đầy nước thì thấy 50 cm3 nước tràn ra ngoài. Khi cho lên cân thì thấy cân chỉ 800 g . Tính : a, Khối lượng , trọng lượng của X ? b, Thể tích của X là bao nhiêu ? c, Khối lượng riêng , trọng lượng riêng của X ? Bài 2 : Treo vật N có khối lượng là 250 g vào đầu dưới của 1 lò xo dài 20 cm thì thấy lò xo dài đến 22 cm. a, Tính độ biến dạng của lò xo ? b, Tính lực đàn hồi mà lò xo tác dụng lên N ? c, Nếu móc thêm vật M có khối lượng gấp 2 lần vật N thì độ biến dạng của lò xo là bao nhiêu ? Bài 3 : 1 học sinh thực hiện một bài thực hành xác định khối lượng riêng của vật A gồm các bước sau : Bước 1 : - Đặt vật A lên đĩa cân bên trái - Đặt lên đĩa cân bên phải 2 quả cân 100 g , 1 quả cân 50 g , 3 quả cân 10 g và 4 quả cân 5 g thì thấy đòn cân nằm cân bằng . Bước 2 : - Đổ nước vào bình chia độ cho đến vạch 90 cm3 - Thả vật A đã cân vào nước trong bình chia độ thì thấy nước dâng đến vạch 140 c3 . Biết rằng vật A không thấm nước . a, Tính khối lượng , trọng lượng của A ? b, Tính thể tích của A ? c, Tính khối lượng riêng , trọng lượng riêng của A ?

Các câu hỏi liên quan

Mọi người giải hết giúp mình với ạ đang cần gấp 1. Epoxi là A. Vật liệu vô cơ B. Nhựa nhiệt đẻo C. Vật liệu compozit D. nhựa nhiệt cứng Câu 2. Mặt sau của đao tiện là : A. Mặt tiếp xúc với phôi B. Mặt phăng tỉ của dao. C. Đối diện với bẻ mặt gia công của phôi. D. Mặt sau với tiếp tuyên của phôi đi qua mũi dao. Câu 3. Tính chất đặc trưng về cơ học của vật liệu chế tạo cơ khí là : A. Độ dẻo, độ cứng B. Độ cứng, độ bền C. Độ cứng, độ bên, độ dẻo D. Độ dẻo, độ bên Câu 4. Chọn câu đúng nhất: Hàn là: A. Làm biến dạng vật liệu B. Ghép kim loại với nhau C. Làm kim loại nóng chảy. D. Rót kim loại lỏng vào khuôn Câu 5. Khi gia công áp lực thi khói lượng vả thành phản vật liệu: A. Thay đôi. liên tục. B. Không thay đôi C. Giảm xuống D. Tăng lên Câu 6. Lựa chọn vật liệu cho chi tiết cơ khi đề A.Phù hợp với công dụng của chỉ tiết B.Đảm bảo tỉnh tế của chỉ tiết C Đảm bảo tính kỹ thuật của chỉ tiết D. Phù hợp yêu cầu kỹ thuật và tính kinh tế Câu 7: Tính chất của vật liệu cơ khí A. Cơ tính, lý tính, hóa tính B. Cơ tính, hóa tính, lý tính, tính công nghệ D. Cơ tính, hóa tính C. Lý tính, hóa tính, tính công nghệ Câu 8: Công nghệ chế tạo phôi nào sau không phải phương pháp gia công nóng A. Công nghệ đúc B. Công nghệ hàn C. Công nghệ áp lực D. Công nghệ cắt gọt Câu 9: Công nghệ nào sau đây tạo chỉ tiết cơ khí có độ chính xác cao A. Công nghệ đúc B. Công nghệ hàn C. Công nghệ áp lực D. Công nghệ cắt pọt Câu 10: Mẫu đúc cho biết hình dạng A.Bên trong vật đúc B. Bên trong và bên ngoài vật đúc D. Không cho biết hình dạng vật đúc C. Bên ngoải vật đúc Câu 11: Công nghệ chế tạo nào sau đây tạo ra phoi A. Công nghệ đúc B. Công nghệ hàn C. Công nghệ áp lực D. Công nghệ cắt gọt Câu 12: Trong công nghệ đúc qua mẫu nảo ta biết hình dạng bên ngoài vật đúc A. mẫu đúc, mẫu thao, hệ thông rót B. Mẫu đúc C. mẫu thao D. Mẫu hệ thông rót Câu 13: Trong công nghệ đúc qua mẫu nảo ta biết hình dạng bên trong vật đúc Ạ. mẫu đúc, mẫu thao. hệ thông rót B. Mẫu đúc D. Mẫu hệ thống rót C mẫu thao 14 chọn vật liệu cho các chi tiết cơ Khí nhằm mục đích A.đảm bảo yêu câu kĩ thuật B. tiết Kiệm vật liệu cơ khí