-HS tìm hiểu nội dung bài 26 bằng cách vẽ sơ đồ tư duy theo nội dung hướng dẫn dưới đây: 1. Việt Nam là nước giàu tài nguyên khoáng sản (trình bày được loại hình , chủng loại, trữ lượng ntn…? Kể tên một số mỏ có trữ lượng lớn: ……) 2. Sự hình thành các vùng mỏ chính ở nước ta ( Phần giảm tải) 3. Vấn đề khai thác và bảo vệ tài nguyên khoáng sản . ( trình bày được hiện trạng nguồn TNKS hiện nay của VN, Nguyên nhân dẫn đến hiện trạng đó, biện pháp trong sử dụng và bảo vệ nguồn TNKS.)

Các câu hỏi liên quan

ĐỀ : Đọc văn bản sau và thực hiện các yêu cầu: Cô ơi ! Cô không phải người nông dân một nắng hai sương làm ra hạt thóc, nhưng cô dạy con biết quý bát cơm chan chứa mồ hôi. Cô không phải người công nhân kĩ sư kiến thiết mọi nơi, nhưng cô xây cho đời một tương lai phía trước. Cha mẹ là người cho con cuộc sống, bạn bè là những chỗ dựa niềm tin, thử thách rồi những thất bại đã cho con trưởng thành hơn thì chính cô là người dạy con vượt qua khó khăn vấp ngã trên đường đời.Chính cô là người nâng niu, uốn nắn cho con từng lời ăn tiếng nói, từng cử chỉ dáng đi. Con lớn dần trong vòng tay yêu thương của cô mà không hay rằng ba năm học đã sắp kết thúc. Con sắp phải xa cô thật rồi sao? Con chỉ muốn mãi là cô trò nhỏ được cắp sách vở đến trường, ngày ngày được nghe cô giảng bài. Nhưng con phải đi để còn nhường chỗ cho thế hệ các em học sinh mới. Đây cũng là lúc con vận dụng những bài học về cuộc đời của cô ở ngôi trường khác, to lớn hơn trường mình. (Trích Thư gửi cô ngày tri ân, nguồn internet) Câu 1. Xác định phong cách ngôn ngữ của văn bản Tổ Ngữ Văn – Trường THPT Dương Văn Dương Câu 2. Anh/ chị hiểu như thế nào về dòng tâm sự: Cha mẹ là người cho con cuộc sống, bạn bè là những chỗ dựa niềm tin, thử thách rồi những thất bại đã cho con trưởng thành hơn thì chính cô là người dạy con vượt qua khó khăn vấp ngã trên đường đời. Câu 3. Chỉ ra và nêu tác dụng của biện pháp tu từ nổi bật nhất trong câu: Chính cô là người nâng niu, uốn nắn cho con từng lời ăn tiếng nói, từng cử chỉ dáng đi. Câu 4. Từ văn bản, anh/chị hãy rút ra thông điệp có ý nghĩa nhất với bản thân.

I. Write the sentences, using the words given. 1. Although / Phong / sleepy / stay up / watch / end / game / TV //. ………………………………………………………………………………………………………………….…………………… 2. Where / new / remote control / that / I / buy / last week //? …………………………………………………………………………………………………………………………..………………. 3. I / turn up / TV / because / want / hear / music / clear //. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. 4. What / kind / TV programme / you / like / watch / most / when / small //? ………………………………………………………………………………………………………………………………….………. 5. Hoa / like / eat / noodles / but / mother / always / cook / rice / her //. ………………………………………………………………………………………………………………………………………..…. II. Fill in the suitable preposition 1. I was born ...................................January 1st, 1993. 2. It often rains..................................October in Vietnam. 3. What are you going to do .................................2004? 4. I don't know but I am going to go to college...........................September this year. 5. You want to watch the sky ................................sunset? 6. Sure. And I like to go for a walk..................................sunrise, too 7. Well, let's go for a walk.........................................the weekends 8. The passage is written ...........................English 9. She often hears some strange noise..............................midnight. 10. Does it rain ................................Spring ? 11. I am very proud .................. my school. 12. The radio is a bit aloud. Can you turn it _________ a bit, please. III. Find the word which has different sound in the part underlined. 1 A. leather B. that C. theatre D. then 2 A. nothing B. gather C. method D. death 3 A. something B. brother C. them D. weather 4 A. those B. there C. thank D. without 5 A. soothe B. south C. thick D. athlete 6 A. healthy B. northern C. thirsty D. mouth 7 A. this B. these C. them D. earth 8 A. this B. feather C. smooth D. south 9 A. think B. month C. everything D. clothing I. Verb tenses: 1. It is 6.45 am. Everyone____________(do) morning exercise. 2. She___________________(not often work) at night. 3. It’s the first time he_____________(be) late for school. 4. There______________(be) 45 students in my class. 5. Look! The cat_________________(sleep). 6. _____________you_____________(usually listen) to music? 7. What_______________he______________(do) at the moment? – He_______________(use) his computer. 8. My father______________(like) watching TV. 9. ___________they____________(visit) their hometown every year? 10. She______________(get) up at 6 o'clock in the morning. 11. We decide ( stay)…………………………….at home. 12. You should ( get)……………………………..up early. 13. When I (be)……………………………….young, I (had)………………………..two dogs.