- Câu bị động là câu mà trong đó chủ từ không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác.
- Mình sẽ đưa ra cho bạn một số cấu trúc câu bị động thường gặp trong khi giải bài tập:
+ Thì hiện tại đơn:
S + is/am/are + part participate + (by O)
+ Thì hiện tại tiếp diễn:
S + is/am/are + being + part participate + (by O)
+ Thì hiện tại hoàn thành:
S + have/has + been + part participate + (by O)
+ Thì quá khứ đơn:
S + was/were + part participate + (by O)
+ Thì quá khứ tiếp diễn:
S + was/were + being + part participate + (by O)
+ Thì quá khứ hoàn thành:
S + had + been + part participate + (by O)
+ Thì tương lai đơn:
S + will/shall + be + part participate + (by O)
+ Thì tương lai tiếp diễn:
S + will/shall + be + being + part participate + (by O)
+ Thì tương lai hoàn thành:
S + will/shall + have + been + part participate + (by O)
+ Câu bị động có chứa modal verb (động từ khuyết thiếu)
S + modal verb (will/should/must/can/need/...) + be + part participate + (by O)
$\fbox{$\text{Chúc bạn học tốt!}$}$