Đáp án đúng: D Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ “equivalent” trong đoạn 2 gần nghĩa nhất với _________. equivalent (adj): tương đương, ngang bằng A. dissimiliar (adj): khác nhau B. opposed (adj): trái nghịch C. contrasting (adj): tương phản D. comparable (adj): có thể so sánh với, tương đương => equivalent = comparable Thông tin: One in four households gives the equivalent of a full day a week or more in unpaid care to an aging relative, and more than half say they expect to do so in the next 10 years. Tạm dịch: Cứ bốn hộ gia đình thì có một hộ dành thời gian tương đương trọn một ngày trong tuần hoặc nhiều hơn cho người họ hàng đã già yếu và hơn một nửa số người cho biết họ mong muốn làm như vậy trong 10 năm tới. Chọn D.