Đáp án đúng: A Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểu – từ vựngGiải chi tiết:Từ "trend" trong đoạn 1 gần nghĩa nhất với ……….. A. tendency (n): xu hướng B. aim (n): mục đích C. growth (n): sự tăng trưởng, phát triển D. directive (n): chỉ thị => trend (n): khuynh hướng, xu hướng = tendency Thông tin: but the expansion also derived from a trend toward earlier marriages and an increase in the average size of families. Tạm dịch: nhưng sự gia tăng này cũng bắt nguồn từ xu hướng kết hôn sớm hơn và quy mô gia đình trung bình tăng lên. Chọn A.