(dạng 3: ngữ pháp)
đáp án b. far better
giải thích
far adj (so sánh hơn) than ...: nhấn mạnh về mức độ hơn nếu không dùng “far” trước tình từ
eg: he is far more generous than you who are stubborn and selfish.
câu 14: (dạng 2: từ vựng)
giải thích
roughly: xấp xỉ, khoảng
crudely: so sài, qua loa.
previously: trước đây
fairly: công bằng/kha khá