Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the rest inthe position of the
main stress in each of the following questions
Câu 41: A. cultural B. advantage C. priority D. occurrence
diplomatic /,diplə'mætik/ (tính từ): ngoại giao, tính chất ngoại giao
e.g: the diplomatic body (corps): đoàn ngoại giao
affiliation /ə,fili'eiʃn/ (danh từ): sự hội nhập, sự xáp nhập, sự liên kết
assure /ə'ʃuə/ (ngoại động từ): làm cho vững tâm, đảm bảo, cam đoan
e.g: hard word usually assures success: chăm chỉ thường đảm bảo thành công
prototype /prototype/ (danh từ): nguyên mẫu
emblem /'embləm/ (danh từ): cái tượng trưng, cái biểu tượng
herald /'herəld/
+(danh từ): người đưa tin, sứ giả
+(ngoại động từ): báo trước