6. giải thích:
- set out: lên đường, khởi hành
eg: we intend to set out for our trip at 10 am.
- bring sth out: phát hành, trưng bày: eg: bring my collection of stamp out next month
- break out: nổ ra/đào tẩu, trốn thoát
eg: a strike of employees in this company broke out last week.
- take out: trích ra, rút ra