Đáp án đúng: A Phương pháp giải: Kiến thức: Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ alleviated trong đoạn thứ hai trái nghĩa với _____. alleviated: giảm bớt A. aggravated: trầm trọng hơn B. deaden: chết đi C. diminished: giảm bớt D. relieved: thuyên giảm => alleviated >< aggravated Chọn A.