Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để hàm số \(y = - {x^2}\left( {{x^2} + 2m} \right) + 1 - m\) có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông? A.\(m = \dfrac{2}{3}\) B.\(m = \sqrt[3]{3}\) C.\(m = \dfrac{1}{3}\) D.\(m = - 1\)
Đáp án đúng: D Phương pháp giải: - Tính đạo hàm, tìm ĐK để phương trình \(y' = 0\) có 3 nghiệm phân biệt. - Giải phương trình \(y' = 0\) tìm 3 điểm cực trị \(A,\,\,B,\,\,C\) của đồ thị hàm số với \(A \in Oy\). - Để \(\Delta ABC\) vuông thì phải vuông tại \( \Leftrightarrow AI = \dfrac{1}{2}BC\) (I là trung điểm của BC), giải phương trình tìm \(m\) và đối chiếu điều kiện.Giải chi tiết:+ \(y = - {x^4} - 2m{x^2} + 1 - m\) \( \Rightarrow y' = - 4{x^3} - 4mx = 0\) phải có 3 nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow 4x\left( {{x^2} + m} \right) = 0\) phải có 3 nghiệm phân biệt \( \Leftrightarrow m < 0\) + Khi đó \(y' = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = \pm \sqrt { - m} \end{array} \right. \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}A\left( {0;1 - m} \right)\\B\left( { - \sqrt { - m} ;{m^2} - m + 1} \right)\\C\left( {\sqrt { - m} ;{m^2} - m + 1} \right)\end{array} \right.\) \(\Delta ABC\) luôn cân đỉnh A \( \Rightarrow \) để \(\Delta ABC\) vuông thì phải vuông tại A
\( \Leftrightarrow AI = \dfrac{1}{2}BC\) (I là trung điểm của BC) \(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left| {{y_A} - {y_B}} \right| = \dfrac{1}{2}\left| {{x_B} - {x_C}} \right|\\ \Leftrightarrow \left| {{m^2}} \right| = \dfrac{1}{2}\left| {2\sqrt { - m} } \right|\\ \Leftrightarrow {m^2} = \sqrt { - m} \\ \Leftrightarrow {m^4} = - m\\ \Leftrightarrow m\left( {{m^3} + 1} \right) = 0\\ \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}m = 0\,\,(loai)\\m = - 1\end{array} \right.\end{array}\) Chọn D.