Đáp án đúng: A Phương pháp giải: Kiến thức: Từ vựngGiải chi tiết:A. diet (n): chế độ ăn uống, chế độ ăn kiêng B. menu (n): thực đơn C. slim (adj): mảnh mai, thon thả D. healthy (adj): lành mạnh Tính từ sở hữu + danh từ => loại C, D Your (10) diet is also important while you are revising. Tạm dịch: Chế độ ăn uống của bạn cũng rất quan trọng trong khi bạn đang ôn thi. Chọn A.