Tìm hiệu của số liền sau số bé nhất có 3 chữ số và số tròn chục liền sau số1430

Các câu hỏi liên quan

Câu 1. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào không phải là đa thức? a) 2x - 1 b). 2 1 x + 5 c). 5x 1  d). x 2 - 4x + 3 Câu 2. Cho P(x) = x 2 - 3x + 2 . Tính P( -1) , ta được : a) 6 b). 4 c). 0 d). -2 Câu 3. Cho x = 2 , y = -1 . Tính giá trị của biểu thức : 2x 2 y - 3xy 2 , ta được : a). 2 b). - 14 c). 14 d). - 2 Câu 4. Rút gọn biểu thức : 3x - 2y + x + 5y , ta được : a). 2x - 3y b). 4x + 3y c). 4x - 7y d). 4x - 3y Câu 5. Rút gọn biểu thức : 3x 2 - x 4 + x 2 + 5x 4 , ta được : a). 4x 4 - 4x 2 b). 6x 4 + 4x 2 c). 4x 4 + 4x 2 d). Một kết quả khác . Câu 6. Rút gọn biểu thức : 3x 3 y 2 - x 2 y 3 + x 3 y 2 , ta được : a). 3x 3 y 2 b). 5x 3 y 2 c). 4x 3 y 2 + x 2 y 3 d). 4x 3 y 2 - x 2 y 3 Câu 7. Tính : (x 2 + 3x - 2) + (2x 2 - 5x + 1), ta được : a). 3x 2 + 2x +1 b). 3x 2 + 8x +3 c). 3x 2 - 2x -1 d). 3x 2 + 2x - 1 Câu 8. Tính : (3x 2 + 5y 2 + 6) + (2x 2 - 3y 2 - 1), ta được : a). 5x 2 + 8y 2 + 7 b). 5x 2 + 2y 2 + 5 c). x 2 + 8y 2 + 7 d). 5x 2 + 8y 2 + 5 Câu 9. Tính : (4x 2 + 6x - 9) - (x 2 - 2x + 8), ta được : a). 3x 2 + 8x - 17 b). 5x 2 + 4x – 1 c). 3x 2 + 8x - 1 d). 3x 2 + x - 1 Câu 10. Tính (x 4 + 5x 2 - 9) - (x 3 + 5x 2 - 6), ta được : a). x 4 - x 3 -10x 2 -15 b). x 4 - x 3 - 3 c). x 4 - x 3 - 15 d). x 4 - x 3 - 10x 2 - 3 Câu 11. Tính : 2x 3 . 3x 2 , ta được : a). 5x 6 b). 6x 6 c). 6x 5 d). 5x 5 Câu 12. Tính : 4xy (-3xy 2 ) , ta được : a). 7xy 2 b). - x 2 y 3 c). - 12x 2 y 3 d). 12x 2 y 3 Câu 13. Tính x (1 - x) , ta được : a). x 2 - x b). 1 - 2x c). x - x 2 d). x 2 + x Câu 14. Tính : (x - 2) (x - 5) , ta được : a). x 2 + 10 b). x 2 + 7x + 10 c). x 2 - 7x + 10 d). x 2 - 3x + 10 Câu 15. Tính : (x+2)(y - 1), ta được : a). xy + x + y + 2 b). xy+2x+y+2 c). xy - x + 2y - 2 d). xy + x + y -2 Câu 16. Tính : (x - y)(2x - y) , ta được : a). 2x 2 + 3xy - y 2 b). 2x 2 - 3xy + y 2 c). 2x 2 - xy + y 2 d). 2x 2 + xy - y 2 Câu 17. Tính 5x 3 - 5x (x 2 - 2x) - 6x 2 , ta được : a). 10x 3 + 4x 2 b). 10x 3 + 16x 2 c). 4x 2 d). Một kết quả khác Câu 18. Cho P(x) = 2x(10x 2 - 5x - 2) - 5x (4x 2 - 2x - 1) . Tính P(-5) , ta được : a). 5 b). - 45 c). - 5 d). Một kết quả khác Câu 19. Khai triển biểu thức (2x+3) 2 , ta được : a). 2x 2 + 6x + 9 b). 4x 2 +12x + 9 c). 4x 2 + 9 d). 4x 2 + 6x + 9 Câu 20. Khai triển biểu thức (2x - 3y) 2 , ta được : a). 4x 2 + 12x + 9y 2 b). 4x 2 - 9y 2 c). 4x 2 - 12x + 9y 2 d). 2x 2 - 3y 2 Câu 21. Cho x + y = 11 và x - y = 3 . Tính x 2 - y 2 , ta được : a). 14 b). 33 c). 112 d). Một kết quả khác . Câu 22. Cho x = 11, tính x 3 - 3x 2 + 3x - 1 , ta được : a). 1000 b). 1728 c). 1330 d). Một kết quả khác. Câu 23. Phân tích đa thức thành nhân tử : x 3 - 4x , ta được : a). x(x 2 +4) b). x(x+2)(x-2) c). x 2 (x-4) d). Một kết quả khác Câu 24. Phân tích đa thức thành nhân tử : ( x - 4) 2 + (x - 4) , ta được : a). (x-4)(x-3) b). (x-4)(x-5) c). (x+4)(x+3) d). (x+4)(x-4) Câu 25. Phân tích đa thức thành nhân tử : (x+3) 2 - 25 , ta được : a). (x+8)(x-2) b). (x-8)(x+2) c). (x+8)(x+2) d). (x- 8)(x-2) Câu 26. Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 +y 2 - 3x - 3y + 2xy , ta được : a). (x-y)(x-y+3) b). (x-y)(x+y-3) c). (x+y)(x+y-3) d). Một kết quả khác Câu 27. Phân tích đa thức thành nhân tử : - 8x 3 + 1 ta được : a). (2x -1)(4x 2 +2x+1) b). (1 -2x)(1+2x+4x 2 ) c). (1 +2x)(1-2x+4x 2 ) d). Một kết quả khác Câu 28. Phân tích đa thức thành nhân tử : x 2 +6x+5 , ta được : a). (x+5)(x+1) b). (x-5)(x-1) c). (x+5)(x-1) d). (x-5)(x+1) Câu 29. Tìm phần dư của phép chia : (x 3 - 2x 2 - 2x + 4) : (x 2 - 3x + 1) a). 3 b). 6x - 1 c). 5 d). Một kết quả khác. Câu 30. Xác định giá trị của a để đa thức 6x 2 - 5x +a chia hết cho đa thức 3x +2 a). 6 b). - 6 c). - 2/3 d). Một giá trị khác