Kiến thức: Từ đồng nghĩaGiải chi tiết:Giải thích: A. survivors (n) kẻ sống sót B. hunters (n) kẻ đi săn C. savers (v) người gửi tiền tiết kiệm D. protectors (n) người bảo vệ, người che chở Tạm dịch: Các thùng chứa rùa cứu rùa con khỏi những kẻ săn mồi tự nhiên như chim, cua và thằn lằn. Chọn B.