Cho 100ml dung dịch HCl 1M vào 200ml dung dịch KOH nồng độ x mol/l, sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa 1 chất tan duy nhất. Tính giá trị x

Các câu hỏi liên quan

Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động nước ta? A: Phần lớn là lao động đã qua đào tạo. B: Có kinh nghiệm sản xuất phong phú. C: Chất lượng ngày càng được nâng cao. D: Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh. 32 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây ? A: Hóa chất, phân bón. B: Dệt, may. C: Cơ khí. D: Chế biến nông sản. 33 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm Hà Nội thuộc mức nào sau đây ? A: Nhỏ. B: Vừa. C: Rất lớn. D: Lớn. 34 Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2000 - 2017 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2000 2005 2010 2015 2017 Tổng số 2250 , 9 3466 , 8 5142 , 7 6582 , 1 7225 ,0 Khai thác 1660 , 9 1987 , 9 2414 , 4 3049 , 9 3389 , 3 Nuôi trồng 590 ,0 1478 , 9 2728 , 3 3532 , 2 3835 , 7 (Nguồn : Số liệu thống kê, Tổng cục thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản phân theo ngành ở nước ta giai đoạn trên? A: Đường. B: Cột. C: Miền. D: Tròn. 35 Yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A: nguồn nước. B: đất đai. C: khí hậu. D: địa hình. 36 Ngành kinh tế biển mũi nhọn của nước ta là ngành nào sau đây ? A: Du lịch biển – đảo. B: Công nghiệp dầu khí. C: Giao thông vận tải. D: Khai thác hải sản. 37 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây ? A: Nghệ An. B: Thanh Hóa. C: Quảng Bình. D: Hà Tĩnh. 38 Cây công nghiệp nào sau đây được trồng nhiều ở cả vùng Tây Nguyên và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A: Quế. B: Điều. C: Tiêu. D: Chè. 39 Trong thời gian vừa qua, tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây ? A: Ba mặt tiếp giáp với biển, nhiều cửa sông đổ ra biển. B: Mùa khô kéo dài cùng với nền địa hình thấp, trũng. C: Phát triển thủy điện trên sông Mê Công, biến đổi khí hậu. D: Phá rừng ngập mặn, nuôi trồng thủy sản ven biển. 40 Vùng Tây Nguyên không có điều kiện để phát triển loại hình du lịch nào sau đây ? A: Du lịch văn hóa. B: Du lịch nghiên cứu. C: Du lịch sinh thái. D: Du lịch biển đảo.

21 Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A: đường bờ biển dài, nhiều ngư trường lớn, nguồn lợi hải sản phong phú. B: nhiều sông hồ, kênh rạch, bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn, vũng, vịnh. C: nhu cầu của thị trường thế giới và thị trường trong nước ngày càng rộng lớn. D: dân cư đông đúc, có kinh nghiệm nuôi trồng và chế biến sản phẩm thủy sản. 22 Cây lương thực chính ở nước ta là A: cây ngô. B: cây khoai. C: cây lúa. D: cây sắn. 23 Cho bảng số liệu: Số lượng đàn bò của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên (Đơn vị: nghìn con) Năm 2010 2012 2015 2016 2017 CẢ NƯỚC 5808,3 5194,2 5367,2 5496,6 5654,9 Trung du và miền núi Bắc Bộ 993,7 904,6 943,1 958,1 990,1 Tây Nguyên 694,9 657,2 685,6 717,7 754,7 (Nguồn : Số liệu thống kê, Tổng cục thống kê Việt Nam) Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với xu hướng biến động số lượng đàn bò của các vùng giai đoạn 2010 - 2017? A: Đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ luôn nhiều hơn so với Tây Nguyên. B: Số lượng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ giảm nhưng còn biến động. C: Tỉ trọng đàn bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với cả nước có xu hướng giảm. D: Số lượng đàn bò của Tây Nguyên tăng khá nhanh nhưng có sự biến động. 24 Các loại tài nguyên du lịch nào dưới đây thuộc nhóm tài nguyên nhân văn? A: Di tích, khí hậu B: Lễ hội, địa hình. C: Địa hình, khí hậu. D: Di tích, lễ hội. 25 Trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá trị sản xuất công nghiệp và cơ cấu ngành đa dạng nhất vùng Đông Nam Bộ ? A: Thủ Dầu Một. B: Biên Hòa. C: TP. Hồ Chí Minh. D: Vũng Tàu. 26 Ngành công nghiệp chiếm vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là A: sản xuất vật liệu xây dựng. B: sản xuất hàng tiêu dùng. C: chế biến lương thực, thực phẩm. D: cơ khí nông nghiệp. 27 Cho biểu đồ tình hình phát triển của ngành công nghiệp năng lượng nước ta qua một số năm : Picture 2 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A: Giá trị sản xuất của ngành công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. B: Cơ cấu sản lượng ngành công nghiệp năng lượng nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. C: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. D: Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô và điện nước ta, giai đoạn 2000 – 2015. 28 Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng là A: đa canh. B: xen canh. C: quảng canh. D: thâm canh. 29 Lợi thế chủ yếu nhất để phát triển mạnh ngành công nghiệp dệt may ở vùng Đông Nam Bộ là do A: nguồn vốn đầu tư lớn. B: nguồn nguyên liệu phong phú. C: nhu cầu thị trường tại chỗ lớn. D: nguồn lao động dồi dào. 30 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố dân cư của vùng Bắc Trung Bộ ? A: Mật độ dân số không đều giữa các tỉnh. B: Dân cư đông đúc ở vùng đồng bằng ven biển. C: Dân cư thưa thớt ở vùng đồi núi phía tây. D: Hình thành một dải đô thị vùng giáp biên giới.

Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long có đường biên giới với Campuchia cả trên đất liền lẫn trên biển ? A: Đồng Tháp. B: Cà Mau. C: An Giang. D: Kiên Giang. 13 Việc phát triển công nghiệp chế biến nông sản không có vai trò nào sau đây đối với sự phát triển nền nông nghiệp nước ta ? A: Giảm chi phí vận tải và nâng cao thời gian bảo quản sản phẩm. B: Góp phần tăng giá trị và khả năng cạnh tranh của hàng nông sản. C: Đa dạng hóa cơ cấu cây trồng, vật nuôi và tăng năng suất lao động. D: Nâng cao hiệu quả sản xuất và phát triển các vùng chuyên canh. 14 Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 5 nối Hà Nội với tỉnh/thành phố nào sau đây? A: Bắc Giang. B: Hòa Bình. C: Hải Phòng. D: Hạ Long. 15 Đặc điểm khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là A: tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước. B: vào đầu hạ chịu tác động của gió tây nam vượt núi nên thời tiết khô nóng. C: mang tính chất nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc. D: mùa đông đến muộn và kết thúc sớm, mùa đông ngắn, ấm và khô. 16 Quá trình đô thị hóa ở nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A: Diễn ra với tốc độ ngày càng cao, số dân và tỉ lệ dân thành thị ngày càng tăng. B: Trình độ đô thị hóa thấp, phần lớn các đô thị gắn với chức năng hành chính. C: Số dân và tỉ lệ dân thành thị cao so với các nước trong khu vực và thế giới. D: Phần lớn có quy mô vừa và nhỏ, phân bố tập trung ở vùng đồng bằng, ven biển. 17 Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi đối với sự phát triển công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng ? A: Vị trí địa lí. B: Tài nguyên khoáng sản. C: Kết cấu hạ tầng. D: Nguồn lao động. 18 Khí hậu của nước ta không có đặc điểm nào sau đây ? A: Khí hậu ôn đới gió mùa. B: Có sự phân hóa đa dạng. C: Mang tính thất thường. D: Chịu ảnh hưởng của biển. 19 Nguyên nhân chủ yếu nhất dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là do A: phá rừng ngập mặn ven biển. B: không có đê bao ven biển. C: mùa khô kéo dài và sâu sắc. D: có nhiều cửa sông đổ ra biển. 20 Các tỉnh, thành phố giáp biển thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là A: Hưng Yên, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. B: Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa. C: Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định. D: Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình. 21