A.không gây hại cho quần thể.B.làm cho sinh vật biến đổi theo một hướng xác định.C.làm cho sinh vật thích nghi với môi trường sống.D.làm biến đổi tần số các kiểu gen trong quần thể.
A.Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.B.Nếu đột biến mất 1 cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.C.Nếu đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.D.Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
A.0,32 BB : 0,64 Bb : 0,04 bb.B.0,36 BB : 0,48 Bb : 0,16 bb.C.0,04 BB : 0,32 Bb : 0,64 bb.D.0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
A.Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.B.Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.C.Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo.D.Các con lai F1 có ưu thế lai cao thường được sử dụng làm giống.
A.Một tế bào của đột biến thể ba nhiễm tiến hành nguyên phân, ở kì sau có 30 NST đơn.B.Ở loài này có tối đa 14 loại đột biến thể một nhiễm.C.Một tế bào của thể đột biến ở loài này bị mất 1 đoạn ở NST số 1, trong tế bào chỉ còn 13 NST .D.Một cá thể mang đột biến thể ba tiến hành giảm phân tạo giao tử, theo lí thuyết thì tỉ lệ giao tử (n) được tạo ra là 1/8.
A.Số loại giao tử tối đa của cặp NST này là 4.B.Mỗi gen trên cặp NST này đều có 2 trạng thái.C.Có 2 nhóm gen liên kết là PaB và Pab.D.Cặp NST này có 6 lôcut gen.
A.AaBB; DDEe.B.AABB; aaBB; DDEE; DDee.C.AaBBDDEe.D.AABB; BBee; DDEE; aaee.
A.Bb × Bb.B.Bb × bb.C.Bb × Bb.D.BB × Bb.
A.Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.B.Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã.C.Khi gen cấu trúc A phiên mã 6 lần thì gen cấu trúc Y phiên mã 5 lần.D.Gen điều hòa (R) không thuộc thành phần cấu trúc của opêron Lac.
A.1B.4C.3D.2
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến