Từ vựngGiải chi tiết:interested (adj): thích thú, quan tâm (miêu tả cảm xúc của con người)interesting (adj): thích thú, thú vị (miêu tả sự vật đó như thế nào)Do “book” (sách) không thể mang tâm trạng => cần dùng tính từ đuôi –ing để miêu tả đặc điểm.Sửa: interested => interestingTạm dịch: Đó là một cuốn sách thú vị mà tôi đã mua ở Cửa hàng Ngọc Bình vào Chủ nhật tuần trước.