Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ "juvenile" (nhỏ tuổi, vị thành niên) trong đoạn văn thứ 5 gần nghĩa nhất với _________. A. old (adj): già B. young (adj): trẻ C. fresh (adj): tươi D. strong (adj): khỏe Thông tin: Catching these juvenile tuna makes overfishing even worse. Tạm dịch: Việc đánh bắt những con cá ngừ non này khiến việc đánh bắt quá mức thậm chí còn tồi tệ hơn.