A.\(\dfrac{8}{5}\pi \)B.\(\dfrac{5}{8}\pi \)C.\(\dfrac{3}{5}\pi \)D.\(\dfrac{5}{3}\pi \)
A.1,5B.1,3C.1,47D.1,6
A.Mỗi đường tròn là một đường tròn định hướng.B.Mỗi đường tròn đã chọn một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.C.Mỗi đường tròn đã chọn một chiều chuyển động và một điểm là gốc đều là một đường tròn định hướng.D.Đường tròn định hướng là đường tròn trên đó ta đã chọn một chiều chuyển động gọi là chiều dương và chiều ngược lại được gọi là chiều âm là một đường tròn định hướng.
A.Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.B.Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.C.Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.D.Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.
A.\(0\)B.\(1\)C.\(2\)D.Vô số
A.cung có độ dài bằng \(1\)B.cung tương ứng với góc ở tâm \({60^0}\)C.cung có độ dài bằng đường kínhD.cung có độ dài bằng nửa đường kính
A.\(\pi \,\,{\mathop{\rm rad}\nolimits} = {1^0}\)B.\(\pi \,\,{\mathop{\rm rad}\nolimits} = {60^0}\)C.\(\pi \,\,{\mathop{\rm rad}\nolimits} = {180^0}\)D.\(\pi \,\,{\mathop{\rm rad}\nolimits} = {\left( {\dfrac{{180}}{\pi }} \right)^0}\)
A.\(\dfrac{{70}}{\pi }\)B.\(\dfrac{7}{{18}}\)C.\(\dfrac{{7\pi }}{{18}}\)D.\(\dfrac{7}{{18\pi }}\)
A.\({15^0}\)B.\({10^0}\)C.\({6^0}\)D.\({5^0}\)
A.Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm.B.Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá \(2\pi \).C.Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn \(\left[ {0;\,\,2\pi } \right]\).D.Số đo của một cung lượng giác là một số thực.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến