Từ loạiGiải chi tiết:A. informal (adj): không trang trọng, thân mậtB. informality (n): sự không trang trọng, thân mậtC. formality (n): sự trang trọngD. formal (adj): trang trọng, hình thứcDấu hiệu: sau động từ be “was” và trạng từ “very” thì ta dùng tính từ => loại B, C.Nhận biết nhanh loại từ: đuôi –al thường là tính từ, -ity thường là danh từ, -ly thường là trạng từ.on the first name terms/ on the first name basis: xưng hô bằng tên để chỉ những mối quan hệ thân thiết.Tạm dịch: Không khí tại cuộc họp rất thân mật và mọi người gọi nhau bằng tên.