Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ "intersect" trong đoạn đầu tiên gần nghĩa nhất với _________. A. interrupt (v): làm gián đoạn B. generate (v): tạo ra C. maintain (v): duy trì D. involve (v): liên quan => intersect (v): cắt nhau, đi qua nhau, giao nhau = interrupt (v): làm gián đoạn Thông tin: A new survey from the Pew Research Center reveals the surprising ways that technology intersects with teen friendships – and the results show that 57 percent of teens have made at least one new friend online. Tạm dịch: Một cuộc khảo sát mới từ Trung tâm Nghiên cứu Pew cho thấy những cách đáng ngạc nhiên mà công nghệ giao thoa với tình bạn của thanh thiếu niên - và kết quả cho thấy 57% thanh thiếu niên đã có ít nhất một người bạn mới trực tuyến.