11 Thành phần nào dưới đây của nước tiểu đầu sẽ được hấp thụ lại? A: Axit uric B: Crêatin. C: Nước D: Các ion thừa như H+ , K+ . 12 Khí cacbônic tạo ra trong quá trình trao đổi chất ở tế bào sẽ theo máu tới cơ quan nào để thải ra ngoài? A: Gan. B: Dạ dày. C: Phổi. D: Thận. 13 Có bao nhiêu thói quen sau đây giúp bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu? (I). Giữ vệ sinh cho cơ thể. (II). Không ăn quá nhiều prôtêin, quá mặn, quá chua. (III). Không ăn thức ăn ôi thiu và nhiễm chất độc hại. (IV). Đi tiểu đúng lúc, không nhịn tiểu lâu. A: 3 B: 4 C: 1 D: 2 14 Dấu hiệu quan trọng nhất đánh dấu sự dậy thì ở bé trai? A: Cơ bắp phát triển. B: Xuất tinh lần đầu. C: Tuyến mồ hôi và tuyến nhờn phát triển. D: Vỡ tiếng, giọng ồm. 15 Nước tiểu đầu được hình thành bộ phận nào sau đây? A: Bể thận. B: Nang cầu thận. C: Ống góp. D: Ống thận.

Các câu hỏi liên quan

1 Bước vào tuổi dậy thì, dưới tác dụng của hoocmôn……(1)…… do tuyến yên tiết ra, làm cho các……(2)….. nằm giữa các ống sinh tinh trong tinh hoàn tiết hoocmôn sinh dục nam, đó là….(3)…. Các cụm từ tương ứng với các số (1), (2), (3) lần lượt là: A: LH và TSH, tế bào hạt, testôsterôn. B: LH và FSH, tế bào hạt, ơstrôgen. C: LH và FSH, tế bào kẽ, testôsterôn. D: GH và FSH, tế bào kẽ, prôgesterôn. 2 Vùng thị giác nằm ở thùy nào của vỏ não? A: Thùy đỉnh. B: Thùy chẩm. C: Thùy trán. D: Thùy thái dương. 3 Tận cùng sợi trục của nơron, nơi tiếp giáp giữa các nơron hoặc giữa nơron và cơ quan trả lời được gọi là A: cúc xinap. B: eo Răngviê. C: bao miêlin. D: thân nơron. 4 Khi nói về chuyển hoá vật chất và năng lượng, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? (I). Trao đổi chất là biểu hiện bên ngoài của quá trình chuyển hoá vật chất và năng lượng xảy ra bên trong tế bào. (II). Chuyển hoá vật chất và năng lượng gồm hai mặt là đồng hoá và dị hoá. (III). Tương quan giữa đồng hóa và dị hóa phụ thuộc vào độ tuổi, giới tính và trạng thái cơ thể. (IV). Chuyển hoá vật chất và năng lượng được điều hòa bằng cơ chế thần kinh và thể dịch. A: 1 B: 4 C: 2 D: 3 5 Hệ cơ quan nào sau đây có chức năng thải các sản phẩm bài tiết hòa tan trong máu? A: Hệ tiêu hóa B: Hệ tuần hoàn. C: Hệ bài tiết. D: Hệ nội tiết.