Từ vựngGiải chi tiết:A. degree (n): bằng cấp (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 3-4 năm)=> degree in sthB. licence (n): giấy phép (lái xe)=> licence for sthC. certificate (n): chứng nhận (vượt qua kì thi, dành giải cuộc thi, hoàn thành khóa học kéo dài 1 vài tháng)=> certificate of sthD. diploma (n): chứng chỉ (trao cho người hoàn thành khóa học kéo dài 1-2 năm)Tạm dịch: Mark thích học đại học và học để lấy bằng (chuyên ngành) về thiên văn hơn là bắt đầu đi làm.