A.\({2.10^3}ra{\rm{d}}/s\)B.\({5.10^4}rad/s\)C.\({2.10^2}rad/s\)D.\({5.10^3}ra{\rm{d}}/s\)
A.\(3,{058.10^{ - 19}}J.\)B.\(3,{058.10^{ - 25}}J.\)C.\(1,911J\)D.\(1,{911.10^{ - 6}}J.\)
A.\(25g\)B.\(200g\)C.\(12,5g\) D.\(100g\)
A.cường độ dòng điện hiệu dụng.B.cường độ dòng điện cực đại.C.pha ban đầu của dòng điện.D.tần số của dòng điện.
A.\(Z\) notron và \(\left( {A + Z} \right)\) prôton.B.\(Z\) prôton và \(A\) notron.C.\(Z\) prôton và \(\left( {A - Z} \right)\) notron.D.\(Z\) notron và \(A\) prôton.
A.quang - phát quang.B.tán sắc ánh sáng.C.hóa - phát quang.D.phản xạ ánh sáng.
A.\({\xi _b} = \xi \)B.\({\xi _b} = 2\xi \)C.\({\xi _b} = \sqrt 2 \xi \)D.\({\xi _b} = 0,5\xi \)
A.Mọi phôton đều mang năng lượng bằng nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng.B.Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phôton.C.Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôton.D.Trong chân không, phôton bay với tốc độ \(c = {3.10^8}m/s\) dọc theo tia sáng.
A.lỗ trống.B.ion dương.C.êlectron tự do.D.ion âm .
A.Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.B.Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.C.Tổng trở của mạch đạt cực đại.D.Công suất tiêu thụ của mạch điện đạt cực đại.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến