Đọc hiểuGiải chi tiết:Từ “inappropriate” trong đoạn 2 có thể được thay thế tốt nhất bởi ________.A. inconsiderate (adj): khinh suấtB. unreasonable (adj): vô lý, quá đángC. unacceptable (adj): không chấp nhận đượcD. unsuitable (adj): không phù hợp=> inappropriate (adj): không phù hợp, không thích hợp = unsuitableThông tin: Back when they were growing up, things that we find socially acceptable were considered horribly inappropriate.Tạm dịch: Trở lại thời điểm khi họ lớn lên, những thứ mà chúng ta thấy được xã hội chấp nhận lại bị coi là không phù hợp một cách khủng khiếp.