A.\(0,{1884.10^{ - 2}}V\), cùng chiều kim đồng hồ.B.\(1,{884.10^{ - 4}}V\), ngược chiều kim đồng hồ.C.\(0,{1.10^{ - 2}}V\), ngược chiều kim đồng hồ.D.\(0,{1884.10^{ - 4}}V\), ngược chiều kim đồng hồ.
A.10 cm/s.B.15 cm/s.C.20 cm/s.D.25 cm/s.
A.\(6,{625.10^{ - 19}}{\rm{ }}J.\)B.\(4,{14.10^{ - 19}}eV.\)C.\(4,{14.10^{ - 13}}eV.\)D.\(6,{625.10^{ - 16}}KJ\)
A.0,5W.B.5W.C.0,43W.D.0,75W.
A.\(0,60{\rm{ }}\mu m\)B.\(0,50{\rm{ }}\mu m\)C.\(0,45{\rm{ }}\mu m\)D.\(0,55{\rm{ }}\mu m\)
A.biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.B.có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.C.làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.D.biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
A.\(i = \frac{{{U_0}}}{{\omega L}}.cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)B.\(i = \frac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}.cos\left( {\omega t + \frac{\pi }{2}} \right)\)C.\(i = \frac{{{U_0}}}{{\omega L}}.cos\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)D.\(i = \frac{{{U_0}}}{{\omega L\sqrt 2 }}.cos\left( {\omega t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
A.Sóng vô tuyến không truyền được trong chân không.B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.C.Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.D.Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.
A.Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.B.Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.C.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.D.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
A.Tia \(\alpha \)B.Tia \({\beta ^ + }\)C.Tia \({\beta ^ - }\) D.Tia \(\gamma \)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến