Mong mọi người giải chi tiết giúp mk câu 14&15 vs ạ Mk cảm ơn

Các câu hỏi liên quan

3.Đặc điểm, ý nghĩa quan trọng nhất của thế chiếu là gì? (5 Points) A. Lời ban bố (mệnh lệnh, chủ trương, nhiệm vụ …) từ vua, triều đình xuống thần dân. B. Nội dung của chiếu có thể là một chủ trương, đường lối, nhiệm vụ kế hoạch… mà vua và triều đình nêu ra. C. Chiếu có thể được viết bằng văn vần, văn biền ngẫu hoặc văn xuôi. D. Chiếu không thuần tuý là những mệnh lệnh mang tính chất áp đặt. Có khi chiếu được viết bằng giọng tâm tình, trao đổi, sử dụng lý lẽ để thuyết phục người đọc, người nghe. 4.Bài chiếu được viết theo thể văn nào? (5 Points) A. Văn Xuôi B. Văn vần C. Văn xuôi có xen văn vần, văn biền ngẫu D. Văn biền ngẫu 5.Văn bản “ Chiếu dời đô “ của Lí Công Uẩn phản ánh điều gì? (5 Points) A. Thông báo cho toàn dân biết về việc dời đô . B. Phản ánh khát vọng của nhân dân về một đất nước độc lập, thống nhất . C. Phản ánh ý chí tự cường của dân tộc Đại Việt đang trên đà lớn mạnh . D Tất cả đều đúng . 6.Trần Quốc Tuấn có công trong cuộc kháng chiến chống quân Mông-Nguyên lần mấy ? (5 Points) A. Lần 2 B. Lần 1, 2 C. Lần 3 D. Lần 2, 3 7.Trong "Hịch tướng sĩ", Trần Quốc Tuấn đã soạn sách gì cho binh sĩ học tập? (5 Points) A. Binh thư sơ lược B. Binh thư giản lược C. Binh thư tóm lược D. Binh thư yếu lược 8.Trong bài "Hịch tướng sĩ", tác giả đã dùng biện pháp nào để chửi kẻ thù là dê chó, cú diều, hổ đói ? (5 Points) A. Hoán dụ B. So sánh C. Ẩn dụ D. Nói quá 9.Trong bài chiếu, Lí Công Uẩn có nói đến việc hai nhà Đinh, Lê trước đó không chịu dời đô khỏi Hoa Lư. Xét về yếu tố khách quan, có thể giải thích điều đó như thế nào là hợp lý hơn cả? (5 Points) A. Hoa Lư cũng là nơi rộng rãi, thích hợp với việc đóng đô. B. Đóng đô ở Hoa Lư cũng là hợp với lòng trời, ý dân. C. Thế và lực của hai nhà Đinh, Lê lúc đó chưa cho phép họ ra nơi đồng bằng, vẫn phải dựa vào núi non hiểm trở để chống giặc. D. Các vị vua thời Đinh, Lê chưa thấy được tầm quan trọng của việc dời đô. 10.Để thuyết phục nhân dân đồng tình với ý định của mình, Lí Công Uẩn đã lựa chọn cách viết như thế nào? Chọn đáp án đúng nhất (5 Points) A. Đưa ra những mệnh lệnh dứt khoát. B. Dùng lời văn rõ ràng, ngắn gọn. C. Dẫn ra các tấm gương tiêu biểu để mọi người noi theo . D. Không viết theo kiểu ban bố mệnh lệnh mà dùng lý lẽ, dẫn chứng để thuyết phục. 11.Thể văn nào do vua hay tướng lĩnh dùng để cổ động đấu tranh? (5 Points) A. Tấu B. Hịch C. Cáo D. Chiếu 12.Tác dụng nào không phù hợp với câu phủ định? (5 Points) A. Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó. B. Phản bác một ý kiến, một nhận định C. Ra lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo. D. Chọn A và B. 13.Kết cấu chung của thể hịch gồm mấy phần? (5 Points) A. Hai phần. B. Ba phần. C. Bốn phần. D. Năm phần. 1

Exercise 2: Present continuous. 11. I ___________ (not write) with a pencil. 12. Irama ___________ (have) a shower. 13. Montse ___________ (leave) the room. 14. Marcelo ___________ (make) a phone call. 15. Rosa ___________ (open) the door. 16. Olga ___________ (brush) her teeth. 17. Eva ___________ (sing). 18. Mati ___________ (listen) to the radio. 19. Jose ___________ (walk) to school. 20. Javi ___________ (write) a letter. 21. What ___________ the boys ___________ (do) now? 22. Angela ___________ (eat) spaghetti. 23. What ___________ your teacher ___________ (say)? 24. Juanma ___________ (play) with the dog. 25. Where ___________ Eva and Mar ___________ (sit)? Exercise 3: Present continuous. 1. I ____________ (learn) how to swim. 2. I ____________ (eat) my lunch. 3. I ____________ (watch) television. 4. She ____________ (read) a book. 5. Dad ____________ (bake) a cake. 6. My sister ____________ (listen) to music. 7. Peter ____________ (clean) his car. 8. The dog ____________ (bark) in the garden. 9. We ____________ (sing) our favourite song. 10. My brother and I ____________ (play) a computer game. 11. The teachers ____________ (show) us a film. 12. They ____________ (bring) a TV in the classroom. 13. She´s bored. Her friend ____________ (watch) TV again. 14. Martin´s excited. Chelsea ____________ (win) the match. 15. I´m scared. A big dog ____________ (stand) in front of me. BÀI TẬP Ở THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN I. Use the Past form of the verbs: 1. Yesterday, I (go) ______ to the restaurant with a client. 2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 4. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 5. I (say) …… , "No, my secretary forgets to make them." 6. The waitress (tell) ______ us to come back in two hours. 7. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 8. Then we (see) ______ a small grocery store. 9. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 10. That (be) ______ better than waiting for two hours. 11. I (not go) ______ to school last Sunday. 12. She (get) ______ married last year? 13. What you (do ) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 14. I (love) ______ him but no more. 15. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. II. Complete the sentences using the past simple form of the verbs. 1. I _____ at home all weekend. (stay) 2. Angela ______ to the cinema last night. (go) 3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) 5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 6. My parents ____ very tired after the trip. (be) 7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium. (see) 9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) 11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) 12. We _____ the food was delicious.(think) 13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 17. I (say) , "No, my secretary forgets to make them." 18. The waitress (tell) ______ us to come back in two hours. 19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 20. Then we (see) ______ a small grocery store. 21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 22. That (be) ______ better than waiting for two hours. 23. I (not go) ______ to school last Sunday. 24. She (get) ______ married last year? 25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 26. I (love) ______ him but no more. 27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6. 30. 28. They (buy) ........................... that house last year. 29. She (not go) .......................... to school yesterday. 30. That boy (have) ......................... some eggs last night.