Tôi đi đứng oai vệ. Mỗi bước đi, tôi làm điệu dún dẩy các khoeo chân, rung lên rung xuống hai chiếc râu.Cho ra kiểu cách con nhà võ. Tôi tợn lắm. Dám cà khịa với tất cả mọi bà con trong xóm. Khi tôi to tiếng thì ai cũng nhịn, không ai đáp lại. Bởi vì quanh quẩn, ai cũng quen thuộc mình cả. Không nói; có lẽ họ nể hơn là sợ. Nhưng tôi lại tưởng thế là không ai dám ho he. (trích “Bài học đường đời đầu tiên” – Tô Hoài - Ngữ văn 6, tập II) Câu 1: Nhà văn Tô Hoài có tên khai sinh là gì? Cho biết vì sao ông lại lấy bút danh Tô Hoài ? Tô Hoài (tên khai sinh: Nguyễn Sen) Câu 2: Văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” trích ở chương mấy? Tên truyện là gì? Câu 3: Tìm các động từ có trong những câu in đậm ở đoạn văn trên ? Cho biết các động từ đó trả lời câu hỏi nào? ( gợi ý: làm gì? làm sao? thế nào?... ) Câu 4: Qua đoạn trích trên, em nhận xét như thế nào về nhân vật Dế mèn? Từ đó, em rút ra bài học gì cho bản thân? Câu 5: Học tập cách miêu tả của tác giả Tô Hoài, em hãy viết đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu) giới thiệu một con vật nuôi trong gia đình mà em thích.

Các câu hỏi liên quan

1. Find and correct the mistakes. Example: 0. I haven’t saw you for two months 0/ seen Nam is a student. This year he had a very interested summer 1/ ___________ holiday. He traveled with him classmates, to a mountainous area 2/ ___________ in Ha Nam province. They gone there to help make a road 3/ ___________ through a forest among two villages. “ It was very difficult 4/ ___________ because there had no water to drink and no shops where we 5/ ___________ could bought food,”said Nam. “ It was very cold and wet 6/ ___________ in the mountains. It is one of the wetter places in the country.” 7/ ___________ Nam stayed in the mountains since six weeks. It was hard work, 8/ ___________ But he says it was the best thing he has ever did. He is hoping 9/ ___________ to return next year to do any more work there. 10/ __________ 2.Rewrite the sentence. 1. Keeping the environment clean is very important. -> It’s ………………………………………………………………………………….. 2. They will show the time machine to the public when they finish it. -> The time machine ……………………………………………………………….….. 3. They have given her a bunch of flowers. -> A bunch of .................................................................................................................. 4. Old car tires are recycled to make shoes and sandals. -> People ……………………………………………………………………………… 5. This textbook has sixteen units. -> There are …………………………………………………………………………… 6. It’s three years since I last spoke to her. -> I haven’t …………………………………………………………………………… 7. Tam doesn’t type as fast as she used to. -> Tam used ………………………………………………………………………….. 8. “ Please turn down the radio for me, ” said my father. -> My father asked …………………………………………………………………… 9. Lan will be fifteen next week. -> It is Lan’s ………………………………………………………………………….. 10. How long is it since you used the pen? -> When ………………………………………………………..……….…………….?