Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn chữ cái A, B, C, hoặc D. (5 đ) 1. A. looked B. watched C. carried D. stopped 2.A.study B. success C. surprise D. sugar 3.A. unite B. underline C. university D. uniform 4. A. danger B. angry C. language D. passage 5. A. character B. children C. teacher D. change

Các câu hỏi liên quan