Tên thay thế của CH3 – NH – C2H5 là A. N–metyletanamin B. etylmetylamin C. metyletylamin D. N–Propylamin
Chọn A
Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol este X cần 4,032 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 7,92 gam CO2. Phân tử khối của X là A. 60 B. 74 C. 72 D. 86
Trong các loại tơ sau đây, tơ nào là tơ thiên nhiên A. Tơ tằm B. Tơ visco C. Tơ axetat D. Tơ nitron
Số nguyên tử Cacbon trong phân tử axit Glutamic là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Hòa tan m gam Na, K vào nước dư thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. X có thể tạo tối đa bao nhiêu gam kết tủa với MgCl2 A. 5,8
B. 11,6
C. 2,9
D. 14,5
Sục V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được 200 ml dung dịch X chứa NaHCO3 và Na2CO3 có cùng nồng độ mol. Dung dịch Y chứa HCl 1,5M và H2SO4 xM. Cho từ từ đến hết 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y thu được dung dịch Z và 4,48 lít khí CO2 thoát ra (đktc). Cho BaCl2 dư vào dung dịch Z thu được 27,325 gam kết tủa. Giá trị của V là A. 13,44 B. 11,20 C. 8,96 D. 10,08
Hấp thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và Ba(OH)2 x mol/l thu được m gam kết tủa và dung dịch X chứa 27,16 gam chất tan. Đun nóng dung dịch X lại thu thêm 0,5m gam kết tủa. Giá trị của V là A. 8,288 B. 8,064 C. 5,824 C. 5,376
Sục CO2 vào V ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị biễu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 phản ứng như sau:
Giá trị của V là A. 300 B. 250 C. 400 D. 150
Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5g chất rắn khan gồm 4 muối. giá trị của V là A. 150 B. 180 C. 140 D. 200
Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO2. Dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 11,82 gam B. 15,76 gam C. 27,58 gam D. 31,52 gam
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến