bài 1:
danh từ : sầu riêng, mít, bưởi , trứng gà, mật ong giả hạn
động từ:
tính từ :chín quyện , béo , ngọt
Bài 2
a) TN ; trưa và chiều tà
CN ; nước biển
VN ; màu xanh lơ và đổi sang màu lục
b) TN ; không có
CN; gió ,lá cây , đàn cò .
VN ; bắt đàu thổi ào ào , rơi lả tả , lả lướt theo mây
bài 3
từ láy;chậm chạp, phẳng lặng, nhỏ nhắn nhỏ nhẹ
từ ghép; mơ mộng , giảng giải, học hành, dạy dỗ