từ đồng nghĩa
1. C
2. mất
3. ôm ấp, nâng niu, nựng nịu
4. đỏ au
5. c
6. c
7. C
8. A
từ trái nghĩa
1. - vô dụng >< hữu dụng - khuyết điểm ><ưu điểm
- rách nát >< lành lặn - hoảng hốt >< bình tĩnh
2. - khuya - vụng
- mới - nổi
- lên - yếu
3. A
4. C
5. B
6. Quyển vở trên kệ, quyển sách dưới bàn.
7. Bạn lan thấp hơn em 1 cái đầu.
8. Chúng em cần bầu trời hòa bình.
từ đồng âm
1. gian nan, gian dối
2. - Con mực sống ở biển.
- Lọ mực màu đỏ.
3. C
4. A
5. C
6. B
7. D
8. dòng cuối
9. C
từ nhiều nghĩa
1. B
2. A
3. D
5. - gốc: - Cổ họng bị đau.
- chuyển: - Cổ áo màu xanh.
6. tôi,