giúp mình nha cảm ơn mấy bạn nhìu nhìu nhìu <3

Các câu hỏi liên quan

Câu 1: Thấu kính hội tụ có đặc điểm biến đổi chùm tia tới song song thành A. chùm tia phản xạ. B. chùm tia ló hội tụ. C. chùm tia ló phân kỳ. D. chùm tia ló song song khác. Câu 2: Thấu kính hội tụ là loại thấu kính có A. phần rìa dày hơn phần giữa. B. phần rìa mỏng hơn phần giữa. C. phần rìa và phần giữa bằng nhau. D. hình dạng bất kì. Câu 3: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ mô tả hiện tượng A. truyền thẳng ánh sáng B. tán xạ ánh sáng C. phản xạ ánh sáng D. khúc xạ ánh sáng Câu 4: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló A. đi qua tiêu điểm B. song song với trục chính C. truyền thẳng theo phương của tia tới D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm Câu 5: Chiếu một tia sáng vào một thấu kình hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ song song với trục chính, nếu: A. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính. B. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính. C. Tia tới song song với trục chính. D. Tia tới bất kì. Câu 6: Vật liệu nào không được dùng làm thấu kính? A. Thủy tinh trong B. Nhựa trong C. Nhôm D. Nước Câu 7: Cho một thấu kính hội tụ có khoảng cách giữa hai tiêu điểm là 60 cm. Tiêu cự của thấu kính là: A. 60 cm B. 120 cm C. 30 cm D. 90 cm Câu 8: Câu nào sau đây là đúng khi nói về thấu kính hội tụ? A. Trục chính của thấu kính là đường thẳng bất kì. B. Quang tâm của thấu kính cách đều hai tiêu điểm. C. Tiêu điểm của thấu kính phụ thuộc vào diện tích của thấu kính. D. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm gọi là tiêu cự của thấu kính. Câu 9: Cho một thấu kính có tiêu cự là 20 cm. Độ dài FF’ giữa hai tiêu điểm của thấu kính là: A. 20 cm B. 40 cm C. 10 cm D. 50 cm

I. Supply the correct tenses of the verbs in brackets: 1. They (not see) …………….. the film Titanic yet. 2. Tom (call) ……………… his boss recently. 3. John (read) ……………….. the letter from Mary already. 4. We (not begin) ……………. to learn for the test yet. 5. I (meet) …………………….. Robert at the supermarket this morning. 6. Nancy (be) ………………… to Viet Nam several times. 7. My pen isn’t here. Someone (take) ………………. it already. 8. When ………… your father (give up) ……………. smoking? 9. The motorbike looks clean. (you/ wash)…………….….….. it? 10. My brother (collect)…………………………… stamps when he was a child. 11. My uncle (move) …………… to Da Lat in 2005. 12. The Greens (be) …………… to many countries in the world so far. 13. We (go) …………….. to that village to do volunteer work several times. 14. We (spend) ………………… our summer vacation in Ha Long Bay last July. 15. I (hear) ……………… the good news from Mary a few minutes ago. 16. I enjoy fishing because it (be) ……..………… interesting. 17. …………………..you (finish) ………………… your homework yet? 18. Don’t worry we (go) ………………….. swimming with you tomorrow. II. Write full sentences using the suggested words and phrases given: 1. They / visited / Ha Long Bay / many times. ………………………………………………………………………………………….. 2. My brother / not like / ice-skating / because he thinks / it/ dangerous. ……………………………………………………………………………………… 3. We/ already/ ask/ people/ donate/ books / clothes / children. ……………………………………………………………………………………… 4. I / not like/ eat/ junk food / because / it / not be / good / my health. ………………………………………………………………………………………